Đề thi học kì 1 2009-2010

Chia sẻ bởi Đào Anh Long | Ngày 10/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 2009-2010 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Phòng GD – ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS:…………………………
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 6…. SBD …….
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2009 – 2010
Môn: ANH VĂN 6
Thời gian: 45 phút
MÃ


ĐIỂM BÀI THI



Chữ kí giám khảo I
Chữ kígiám khảo II
MÃ

I. Choose the best answers: (3ms) (Chọn từ đúng nhất)
1. Ba’s house is ………………….. town. (on / at / in)
2. …………………..do you do after school? I listen to music. (Which / What / What time)
3. Hoa goes to school ………………….. half past six. (at / on / in)
4. There ………………….. a post office near my house. (is / am / are)
5. …………………..do you have geography? On Tuesday. (Which class / Which / When)
6. What ………………….. you do every morning? I do my housework. (are / do / does)
7. ………………….. Nam do the housework? No, he does his homework. (Do / Does / Is)
8. What are these? …………………..… (It’s a pencil / That is a pencil / They’re pencils)
9. What do girls do after school? ………….play games. (They / You / She)
10. …………… are you in? Grade six. (What class / Which grade / Where)
11. I’m fine thank you. …………………old are you? (How / Where / What)
12. ………………….. front of the house, there are flowers. (At / On / In)
II. Match the answers in column B with the questions in column A: (1,5ms)
(Ghép câu trả lời ở cột B ứng với câu hỏi ở cột A )
A
B

1. Do you play volleyball?
2. Does Lan have Math on Monday?
3. How many students are there in your class?
4. Are there any trees and flowers near your house?
5. Who’s this?
6. Is your school big?
a. There are 40.
b. No, there aren’t. There is a rice paddy.
c. No, we play soccer.
d. No, she doesn’t. She has English.
e. Yes, it is.
f. It’s Mr. Tam.

 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. 5 + ….. 6 + …..
III. Choose and fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets: (1,5ms)
(Chọn và điền vào chỗ trốngvới dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Nga (to go / go / goes) …………….to school in the afternoon.
2. They (to brush / brushes / brush)……………. their teeth every morning.
3. There (is / am / are) ….…………. trees and flowers in our school yard.
4. Our school (to have / has / have) …………………. Three floors.
5. I (to play / play / plays) ………………….games every day.
6. My brother (is / am / are)………………..twenty-five years old.
IV. Fill in the blanks with the words given (2ms) (điền vào chỗ trống với từ thích hợp)
students, engineer, are, on, in, thirty-six, old, is.

This (1)___________my family. There (2) ___________five people (3) ___________ my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. We live (4) ___________ Hung Vuong street. My father is forty years (5) ___________. He is an (6) ___________. My mother is (7) ___________ . She is a nurse. My brother is twelve. My sister is ten. We are (8) ___________.
V. Do as directed (1m) (Làm theo hướng dẫn)
1. I go to school everyday. (chuyển sang phủ định)

2. There is a rice paddy near my house. (chuyển sang nghi vấn)

3. Tuesday / have / we / history / on. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

4. I live in Cam My. (Hãy đặt câu hỏi)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)