Đề thi học kì 1 2005-2006

Chia sẻ bởi Đào Anh Long | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 2005-2006 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Cam My Training-Education Department ENGLISH TEST FOR THE FIRST SEMESTER
Ngo Quyen Junior High School (The sixth form – time 45’)
Name:....................................................... (2005 – 2006)
Class: 6 / …
Marks
Remarks




I/ Choose the correct word or phrase to fill in the blank: Chọn từ hay cụm từ đúng để điền vào chỗ trống) (3pts)
1. This is my father. ………………name’s Ha.
a. His b. He’s c. She’s d. Her
2. I go to school ……………………..ten past twelve.
a. in b. on c. at d. for
3. ………………… is he ? He’s twenty.
a. How many b. How old c. How d. How much
4. …………………..is that? That’s a lamp.
a. Who b. How c. What d. When
5. What ………….is it ? It’s two o’clock.
a. day b. time c. week d. month
6. Mr. Ba travels to work ………………motor bike.
a. at b. for c. in d. by
II/ Match the word in column A with the phrase in column B: (Kết hợp từ ở cột A với cụm từ ở cộït B) (2pts)
A B
1. watch a. to school
2. do b. to music
3. brush c. soccer
4. listen d. your homework
5. play e. breakfast
6. at f. my teeth
7. have g. television
8. go h. seven thirty
1 + ………... 2 + ……… 3 + …….. 4 + ………
5 + ………... 6 + ……… 7 + …….. 8 + ………
IV/ Read. Then answer the questions: (Đọc, sau đó trả lời câu hỏi) (2pts)
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin but she is not weak. She plays a lot of sports. Her favorite sport is aerobics. She does aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house every morning. In her free time she listens to music or watches TV.
A Questions:
1. What does Miss Huong do?
2. What is her favorite sport?
3. How often does she go jogging?
4. Does she listen to music in her free time?
B. Check true (T) or False (F) : Đánh đúng (T) hay sai (F) (1pt)
1. She teaches us Math.
2. The park is not far from her house.
IV. Do as directed in parentheses: (Làm theo hướng dẫn trong ngoặc) (2pts)
1. Lan has history on Monday. (Đổi sang thể phủ định)

2. Ba watches T.V in the morning. (Đổi sang thể nghi vấn)

3. He always (do)………….… his homework after dinner. ( Chia động từ trong ngoặc)
4. We often (have) …………………breakfast at six. (Chia động từ trong ngoặc)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)