Đề thi học kì 1

Chia sẻ bởi le huynh chung | Ngày 10/10/2018 | 115

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ 1:
I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại: ( 1điểm )
A. today B. tall C. big D. heavy
A. summer B. fall C. winter D. fly
A. farmer B. driver C. activity D. nurse
A. fat B. eye C. leg D. hand
II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng: ( 4 điểm )
Mr. Pike travels to Da Lat _______________ plane.
A. on B. by C . with D. to
Which sports do you play, Trung ? – I play________________.
A. badminton B. swimming C. jogging D. aerobic
My sister _____________________ late for school.
A. is never B. never is C. is not never D. never is not
I often go swimming when it’s _________________________.
A. hot B. cold C. cool D. very cold
Tam is playing soccer now. He __________________ soccer every Sunday.
A. play B. playing C. plays D. to play
“I’m very tired. ” – “ _____________________ ”
A. Oh, yes B. No, thanks
C. It’s OK D. Why don’t you sit down ?
What about __________________ to the zoo ?
A. go B. to go C. going D. we go
______________ Saturday afternoon, we’re going to visit my grandfather in the countryside.
A. On B. In C. For D. At
Thinh is going _____________ a new bicycle next week.
A. to buying B. buy C. to buy D. buying
____________ go to Da Lat.
A. Let’s B. Why don’t we C. What about D. Would you like
There is a football match today at the ________________
A. museum B. stadium C. hospital D. bakery
____________ seasons are there in a year ? - Four
A. How much B. How many C. how often D. How
__________do you listen to music ? – Every night.
A. What time B. How often C. How long D. How much
Would you like_______________ oranges ?
A. any B. an C. a D. some
What are you going to do this weekend ?
A. I’m going to do B. I am go camping
C. I’m going to swimming D. I’m going to visit some of my friends
______________ are you going to stay in the country ? – For fifteen days.
A. How often B. How long C. How D. When
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: (1 điểm)
1. People (not go)………….……….. swimming when it’s cold.
2. Nga (see)………………..……………….. a movie tonight.
3. Minh (be) ………..…… in the living room now. He (watch)……………….……… TV.
IV. Viết câu theo gợi ý: (2.5 điểm)
1. It’s sunny in the summer. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
→…………………………………………………………………………………
2. play / They / volleyball / don’t / the / winter / often / in / . (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
→…………………………………………………………………………………
3. Ms. Kate goes to the movies on Sundays. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)
→…………………………………………………………………………………
→…………………………………………………………………………………
4. Nam / never / go / fish / friends / winter /. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)
→…………………………………………………………………………………
5. What about having a party tonight? (Viết câu nghĩa tương đương)
→ Why…………………………………………………………………..………?
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: (1.5 điểm)
I’m Linda and this is my sister, Daisy. We play sports every day, so we are tall and strong. In the spring, I often play tennis and my sister often plays badminton. In the summer, we often go swimming. In the fall, I often go sailing and my sister often goes jogging. In the winter, I often play basketball and she often
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: le huynh chung
Dung lượng: 95,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)