Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Minh Thi |
Ngày 09/10/2018 |
145
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌCDUY TÂN
LỚP: Năm/.....
HỌ TÊN:…………………………
…………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
(Thời gian: 40 phút)
CHỮ KÝ
GIÁM THỊ
Điểm
Nhận xét
.……………………………………………………...
.……………………………………………………...
………………………………………………………
CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………../ 3 điểm
I.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số thập phân gồm: 4 chục, 3 phần mười, 5 phần trăm là:
0,4035 B. 0,435 C. 4,035 D. 40,35
2/ Kết quả của phép tính 6,405 x 100 là:
64,05 B.64,050 C. 640,5 D. 6405
3/ Diện tích hình vuông có cạnh bằng 4,6 m là:
21,16m2 B. 21,16m C. 4,6m2D. 4,6m
4/ Chuyển hỗn số 𝟒𝟒
𝟑
𝟏𝟎𝟎
thành số thập phân:
44,3B. 44,30C.44,300D. 44,03
II. Đúng ghi đ, sai ghi s:
a/ 12,68< 12,600
b/23,703 < 23,705
c/ 788,64 > 788,63
d/ 0,205 = 0,20500
PHẦN TỰ LUẬN: ………………/ 7 điểm
Bài 1. a. Viết sang đơn vị đo là tấn b. Viết sang đơn vị đo là mét vuông
2020kg; 80tấn 6kg 34m2 4dm2; 5,08ha
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2.Tính:
205,5 + 67,13 b) 25,5 x 6,2
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
Bài 3.
a. Tìm 𝒙:
𝔁 – 6 = 4 x 16,5
…………….……………………………
…………….……………………………
………………………………………….
b. Tính giá trị biểu thức:
28,48 - 9,2 x 2
……………………………….………
…………………………….…………
……………………………………….
Bài 4.Quãng đường từ nhà em đến trường dài 2,75 km. Trên đường đến trường, em ghé vào tiệm sáchvà đã đi được 1450 m. Hỏi quãng đường từ tiệm sách đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15,5m.Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
a/ Tính diện tích khu vườn.
b/ Người ta trồng cam trên khu vườn, biết cứ 100m2 thì thu hoạch được 75kg cam. Hỏi trên khu vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cam?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2016 – 2017
Môn: TOÁN
Lớp: Năm
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1/ D3/ AMỗi đáp án đúng HS được 0,5 điểm
2/ D4/ D
II. Đúng ghi đ, sai ghi s
a/s
b/đ HS điền đúng từ 1 – 2 đáp án được 0,5 điểm
c/ đ HS điền đúng từ 3 – 4 đáp án được 1 điểm
d/ đ
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. a/ 2020kg = 2,02 tấn b/ 34m2 4dm2 = 34,04 m2
80tấn 6kg = 80,006 tấn5,08ha = 50800 m2
HS làm đúng từ 1 – 2 đáp án được 0,5 điểm
HS làm đúng từ 3 – 4 đáp án được 1 điểm
Bài 2.
a/205,5 + 67,13 = 272,63
b/ 25,5 x 6,2 = 158,1
Mỗi câu đúng HS được 0,5 điểm
Bài 3. a. Tìm x:
𝔁 + 6 = 4 x 16,5
x + 6 = 66 0,5 điểm
x = 66 – 6
x = 60 0,5 điểm
b. Tính giá trị biểu thức:
28,48 - 9,2 x 2
= 28,48- 18,4
= 10,08
Đúng các bước HS được 1 điểm
Đúng bước 1, sai bước 2 được 0,5 điểm
Sai bước 1, đúng bước 2: 0 điểm
Bài 4.
Giải :
Đổi : 1450 m = 1,45 km
LỚP: Năm/.....
HỌ TÊN:…………………………
…………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
(Thời gian: 40 phút)
CHỮ KÝ
GIÁM THỊ
Điểm
Nhận xét
.……………………………………………………...
.……………………………………………………...
………………………………………………………
CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………../ 3 điểm
I.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số thập phân gồm: 4 chục, 3 phần mười, 5 phần trăm là:
0,4035 B. 0,435 C. 4,035 D. 40,35
2/ Kết quả của phép tính 6,405 x 100 là:
64,05 B.64,050 C. 640,5 D. 6405
3/ Diện tích hình vuông có cạnh bằng 4,6 m là:
21,16m2 B. 21,16m C. 4,6m2D. 4,6m
4/ Chuyển hỗn số 𝟒𝟒
𝟑
𝟏𝟎𝟎
thành số thập phân:
44,3B. 44,30C.44,300D. 44,03
II. Đúng ghi đ, sai ghi s:
a/ 12,68< 12,600
b/23,703 < 23,705
c/ 788,64 > 788,63
d/ 0,205 = 0,20500
PHẦN TỰ LUẬN: ………………/ 7 điểm
Bài 1. a. Viết sang đơn vị đo là tấn b. Viết sang đơn vị đo là mét vuông
2020kg; 80tấn 6kg 34m2 4dm2; 5,08ha
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2.Tính:
205,5 + 67,13 b) 25,5 x 6,2
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
Bài 3.
a. Tìm 𝒙:
𝔁 – 6 = 4 x 16,5
…………….……………………………
…………….……………………………
………………………………………….
b. Tính giá trị biểu thức:
28,48 - 9,2 x 2
……………………………….………
…………………………….…………
……………………………………….
Bài 4.Quãng đường từ nhà em đến trường dài 2,75 km. Trên đường đến trường, em ghé vào tiệm sáchvà đã đi được 1450 m. Hỏi quãng đường từ tiệm sách đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15,5m.Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
a/ Tính diện tích khu vườn.
b/ Người ta trồng cam trên khu vườn, biết cứ 100m2 thì thu hoạch được 75kg cam. Hỏi trên khu vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cam?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học : 2016 – 2017
Môn: TOÁN
Lớp: Năm
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1/ D3/ AMỗi đáp án đúng HS được 0,5 điểm
2/ D4/ D
II. Đúng ghi đ, sai ghi s
a/s
b/đ HS điền đúng từ 1 – 2 đáp án được 0,5 điểm
c/ đ HS điền đúng từ 3 – 4 đáp án được 1 điểm
d/ đ
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. a/ 2020kg = 2,02 tấn b/ 34m2 4dm2 = 34,04 m2
80tấn 6kg = 80,006 tấn5,08ha = 50800 m2
HS làm đúng từ 1 – 2 đáp án được 0,5 điểm
HS làm đúng từ 3 – 4 đáp án được 1 điểm
Bài 2.
a/205,5 + 67,13 = 272,63
b/ 25,5 x 6,2 = 158,1
Mỗi câu đúng HS được 0,5 điểm
Bài 3. a. Tìm x:
𝔁 + 6 = 4 x 16,5
x + 6 = 66 0,5 điểm
x = 66 – 6
x = 60 0,5 điểm
b. Tính giá trị biểu thức:
28,48 - 9,2 x 2
= 28,48- 18,4
= 10,08
Đúng các bước HS được 1 điểm
Đúng bước 1, sai bước 2 được 0,5 điểm
Sai bước 1, đúng bước 2: 0 điểm
Bài 4.
Giải :
Đổi : 1450 m = 1,45 km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Minh Thi
Dung lượng: 35,72KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)