Đề thi học kì 1, 08-09, toán 4

Chia sẻ bởi Trần Văn Lợi | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 1, 08-09, toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ............................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 4 .... Môn: TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2008-2009
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Viết vào chổ chấm:
a) Số "ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn" viết là: ................................
b) Số "một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chín " viết là: ...............................................................................................................
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 800 kg = 80tạ b) 2 phút 30 giây = 150 giây
3. Đặt tính rồi tính:
a) 518946 + 72529 b) 435260 - 82753 c) 237 x 23 d) 2520 : 12
................................ ............................. ......................... .............................
................................ ............................. ......................... .............................
................................ ............................. ......................... .............................
................................ ............................. ......................... .............................
................................ ............................. ......................... .............................
4. Trong các số 45; 39; 172; 270:
a) Các số chia hết cho 5 là: ........................................................................................
b) Các số chia hết cho 2 là: ........................................................................................
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .........................................................
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ......................................................
5. Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ 2 là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu kg xi măng?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các A B M
hình vuông cạnh 8cm. Viết tiếp vào chổ chấm:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:
...............................................................................
b) Diện tích hình chữ nhật AMND là:
............................................................................... D C N
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để điền vào chổ chấm để 12m23dm2 = ... dm2 là:
A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Lợi
Dung lượng: 30,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)