Đề thi hóa vào 10 Mã đề 209 Tỉnh Thái Bình
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Chiến |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hóa vào 10 Mã đề 209 Tỉnh Thái Bình thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Cho: C=12; H=1; Ca=40; O=16; Cl=35,5; Mg=24; Al=27; Fe=56; Cu= 64; S=32.
Câu 1: Đốt cháy hết 0,1 mol CH3COOC2H5 cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 11,2. D. 22,4.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: Glucozơ → (X) → CH3COOH.
(mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học). (X) có công thức là
A. CH3OH. B. CH3(O(CH3. C. C2H4. D. C2H5OH.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. C2H5OH. B. CH3 ( CH3. C. CH4. D. CH2 = CH2.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ (A) chứa C, H; trong đó % khối lượng của C là 75%. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ (A) là
A. C6H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tách lấy toàn bộ lượng rượu etylic rồi cho tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 35,4. B. 47,2. C. 23,6. D. 26,55.
Câu 6: Cho oxit (X). Biết trong (X), oxi chiếm 40% về khối lượng. Công thức hoá học của (X) là
A. Al2O3. B. MgO. C. CO2. D. SO3.
Câu 7: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 8: 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí (A) gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp (B) gồm magie và nhôm, tạo ra 42,34 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp (B) lần lượt là
A. 77,74% và 22,26%. B. 66,67% và 33,33%. C. 40% và 60%. D. 83,33% và 16,67%.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch C2H5OH với dung dịch CH3COOH, người ta dùng
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. H2O. D. Na.
Câu 10: Ở điều kiện thường, đơn chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Silic. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh.
Câu 11: Chất không tác dụng được với dung dịch CH3COOH là
A. Na2CO3. B. Na. C. C2H5OH. D. Na2SO4.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Ag, Fe, Mg. Số kim loại trong dãy không phản ứng trực tiếp được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Etilen có công thức cấu tạo là
A. CH2 = CH2. B. CH ( CH. C. CH3 ( CH3. D. CH2 = CH ( CH3.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,02 mol Ca(OH)2 thì được 1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,896. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,336.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: H2SO4, MgSO4, NaCl, SO3, FeO. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước?
A. Chất béo. B. Etilen. C. Rượu etylic. D. Glucozơ.
Câu 17: Công thức hoá học của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Chiến
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)