Đề thi hóa học kì II năm 2011-2013
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Đức |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hóa học kì II năm 2011-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHONG
Họ tên HS: ………..........................................
HS lớp:..........
Ngày thi: ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2011 – 2012
Môn thi: HÓA HỌC 9
Thời gian: 60 phút
******************
Điểm
Lời phê
I. Phần trắc nghiệm: (4đ). ( Học sinh chọn 1 đáp án đúng )
câu1. Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
a. CuO, Fe2O3 b. CO2, Fe2O3 c. SO2, CO2 d. SO2, CaO
Câu2. Những oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là:
a. SO2, CaO b. CO2, Fe2O3 c. CO2, SO2 d. CuO, K2O
Câu3. Các muối tác dụng được với axit HCl.
a. Na2CO3 và K2CO3 b. NaCl và MgCl2 c. KCl và CaCO3 d. Cả a,b, và c
Câu4. Các muối đều bị nhiệt phân hủy.
a. CaCO3 và KClO3 b. AgCl và Al(NO3)3 c. MgCl2 và MgCO3 d. Fe2(CO3)3 và KCl
Câu 5: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Brom.
a. C2H4 , C2H2 b. C2H4, CH4 c. C2H2 , C6H6 d. C6H6, CH4
Câu 6: Cho 90 (g) axít axetic tác dụng với 142,6 (g) Rượu etylic, thu được 66 (g) etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng là:
a. 5%; b. 50%; c. 7,5%; d. 75%
Câu 7: Có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:
a. Giặt bằng nước b. Giặt bằng cồn 96o c. Tẩy bằng giấm ăn d. Tẩy bằng xăng
Câu 8: Thể tích rượu etylic có trong 200 ml rượu 600 là :
a. 120 (ml); b. 300 (ml); c. 400 ml d. 500 ml
Câu 9: Nhóm chức của axit là
a. – OH b. CH2 – CH2 c. – COOH d. CH3COO
Câu 10: Cho chuỗi biến đổi sau:
Rượu etylic (R) Etylaxetat
R là :
a. CH3COOC2H5 b. C2H5OH c. CH3COONa d. CH3COOH
Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi cho biết:
a. Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn rượu etylic
b. Nước sôi ở nhiệt độ hơn rượu etylic
c. Nước và rượu etylic có nhiệt độ sôi bằng nhau.
d. Các câu a,b,c đều sai
Câu 12: Cho Natri vào rượïu etylic 900 có mấy phản ứng xảy ra:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 13: Để phân biệt dung dịch glucozơ với rượu etylic, dùng thuốc thử nào:
a. Na2CO3 b. Ca c. Ag d. AgNO3/NH3
Câu 14: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng Oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO2, H2O, N2.
X có thể là chất nào sau đây:
a. Tinh bột b. Chất béo c. Protein d. glucozơ
Câu 15 Biết hiđrocacbon A làm mất màu dung dịch brom. A là hiđrocacbon nào sau đây:
a. CH4 b. C2H2 c. C6H6 d. C4H10
Câu 16: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi
a. CO2 b. CH4 c. C2H4 d. C2H6
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1. ( 2điểm) Hoàn thành các phản ứng sau:
a) KOH + HCl
c) BaCl2 + H2SO4
c) AgNO3 + NaCl
d) MgCO3
Câu 2: ( 1điểm) Nêu phương pháp hoá học để:
Thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và CH4
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1điểm) Viết các phản ứng hóa học
a) CH3-COOH + Na
b) CH3-COOH + CaCO3
Câu 4: ( 2điểm)Bài toán:
Để đốt cháy 2,24 lít khí etilen cần phải dùng:
a) Bao nhiêu lít khí oxi?
b-)Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?
( Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Đức
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)