Đề thi Hóa học HK1 và đáp án lớp 9 (Đề 9)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa học HK1 và đáp án lớp 9 (Đề 9) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
HOÁ HỌC
Lớp :
9
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:Các loại hợp chất vô cơ
Câu-Bài
C1
B1
C6
3
Điểm
0,5
1
0,5
2
Chủ đề 2: Mối quan hệ các loại hợp chất vô cơ
Câu-Bài
C2
B2
C7
3
Điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
Chủ đề 3: Kim loại
Câu-Bài
C5
B3
B5
3
Điểm
0,5
1
0,5
2
Chủ đề 4: Thực hành hoá học
Câu-Bài
C3, C4
2
Điểm
1
Chủ đề 5: Tính toán hoá học
Câu-Bài
Điểm
3
5
5
13
TỔNG
Điểm
2
4
4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Dãy hợp chất Oxit nào sau đây tác dụng được với nước:
A
CaO, CO2, SiO2.
B
SO3 , CaO, CO2.
C
MgO, CO2, Na2O.
D
SiO2, N2O5, P2O5.
Câu 2 :
Dãy hợp chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl:
A
Na2O, Al2O3, MgO, AgNO3.
B
H2O, Al2O3, MgO, AgNO3.
C
SiO2, K2O, SO2, ZnSO4.
D
Fe2O3, MgO, P2O5, BaSO4.
Câu 3 :
Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn:
A
NaOH, Ca(OH)2, KCl.
B
BaCl2, HCl, H2SO4.
C
KOH, H2SO4, HCl.
D
MgCl2, KCl, BaCl2.
Câu 4 :
Có 4 lọ đựng 3 dung dịch: HNO3, NaOH, H2SO4, K2SO4. Có thể nhận biết mỗi dung dịch bằng cách nào sau đây:
A
Dùng quỳ tím.
B
Dùng dung dịch AgNO3.
C
Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D
Dùng quỳ tím và dung dịch KOH.
Câu 5 :
Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl sinh ra chất khí?
A
Lưu huỳnh.
B
Sắt .
C
Đồng.
D
Bạc.
Câu 6 :
Hoà tan một lượng sắt vào 500 ml dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 33,6 lit khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A
3M.
B
3,5M.
C
4M.
D
4,5M.
Câu 7 :
Hoà tan 2,4 g oxit của một kim lọai hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Đó là oxit nào sau đây:
A
CaO.
B
CuO.
C
MgO.
D
FeO.
Câu 8 :
Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% vào 416 gam dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A
12g.
B
12,25g.
C
13g.
D
15g.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
2điểm
Trình bày tính chất hoá
Môn :
HOÁ HỌC
Lớp :
9
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:Các loại hợp chất vô cơ
Câu-Bài
C1
B1
C6
3
Điểm
0,5
1
0,5
2
Chủ đề 2: Mối quan hệ các loại hợp chất vô cơ
Câu-Bài
C2
B2
C7
3
Điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
Chủ đề 3: Kim loại
Câu-Bài
C5
B3
B5
3
Điểm
0,5
1
0,5
2
Chủ đề 4: Thực hành hoá học
Câu-Bài
C3, C4
2
Điểm
1
Chủ đề 5: Tính toán hoá học
Câu-Bài
Điểm
3
5
5
13
TỔNG
Điểm
2
4
4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Dãy hợp chất Oxit nào sau đây tác dụng được với nước:
A
CaO, CO2, SiO2.
B
SO3 , CaO, CO2.
C
MgO, CO2, Na2O.
D
SiO2, N2O5, P2O5.
Câu 2 :
Dãy hợp chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl:
A
Na2O, Al2O3, MgO, AgNO3.
B
H2O, Al2O3, MgO, AgNO3.
C
SiO2, K2O, SO2, ZnSO4.
D
Fe2O3, MgO, P2O5, BaSO4.
Câu 3 :
Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau chứa trong các lọ bị mất nhãn:
A
NaOH, Ca(OH)2, KCl.
B
BaCl2, HCl, H2SO4.
C
KOH, H2SO4, HCl.
D
MgCl2, KCl, BaCl2.
Câu 4 :
Có 4 lọ đựng 3 dung dịch: HNO3, NaOH, H2SO4, K2SO4. Có thể nhận biết mỗi dung dịch bằng cách nào sau đây:
A
Dùng quỳ tím.
B
Dùng dung dịch AgNO3.
C
Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D
Dùng quỳ tím và dung dịch KOH.
Câu 5 :
Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit HCl sinh ra chất khí?
A
Lưu huỳnh.
B
Sắt .
C
Đồng.
D
Bạc.
Câu 6 :
Hoà tan một lượng sắt vào 500 ml dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 33,6 lit khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A
3M.
B
3,5M.
C
4M.
D
4,5M.
Câu 7 :
Hoà tan 2,4 g oxit của một kim lọai hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Đó là oxit nào sau đây:
A
CaO.
B
CuO.
C
MgO.
D
FeO.
Câu 8 :
Cho 50 gam dung dịch NaOH 20% vào 416 gam dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa tạo thành là:
A
12g.
B
12,25g.
C
13g.
D
15g.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
2điểm
Trình bày tính chất hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)