ĐỀ THI HÓA HỌC 11CB
Chia sẻ bởi Phạm Văn Dạng |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA HỌC 11CB thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:……………………………
LỚP:…………………………………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI : HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
Mã đề thi 209
Câu 1: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O.
Câu 2: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 ?
A. H2O B. Dung dịch KMnO4 loãng
C. Dung dịch brom. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 3: Phát biểu nào không chính xác ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
B. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
C. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
D. phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Câu 4: Phản ứng trong đó anđehit đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. CH3CHO + ½ O2 ( CH3COOH
B. CH3-CHO + H2 ( CH3CH2OH.
C. CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ( CH3COONa Cu2O + 2H2O.
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ( CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NH3.
Câu 5: Để phân biệt etanal và propan-2-on người ta dùng thuốc thử
A. dd AgNO3/NH3. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. quỳ tím
Câu 6: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ
A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là một loại ancol đặc biệt
C. phenol là bazơ mạnh D. phenol là axit mạnh
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 ( X → Y ( C6H5OH. Y có thể là
A. C6H5Br B. C6H5NO2. C. C6H5ONa D. C6H5Cl.
Câu 8: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,CH3CHO, C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 2 D. 4.
Câu 9: Cho 9,2gam 1 ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC). Ancol đó có CTPT là
A. C4H10O B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 10: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en. B. 3-metyl but-2-en. C. 2-Metyl but-1-en. D. 2-Metyl but-2 –en.
Câu 11: Tên đúng của CH3CH2CH2CHO là
A. propan-1-al B. propanal. C. butanal. D. butan-1-al.
Câu 12: Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đủ), thu được 54,0 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là :
A. 22,0 %. B. 8,8 % C. 13,2 %. D. 44,0 %.
Câu 13: Cho các hợp chất : (1) CH3-CH2-OH ; (2) CH3-C6H4-OH ; (3) CH3-C6H4-CH2-OH ; (4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH ; (6) C6H5-CH2-CH2-OH . Những chất thuộc loại ancol thơm là :
A. (4) , (5) và (6). B. (3) , (5) và (6). C. (2) và (4) D. (1) , (3) , (5) và (6).
Câu 14: Cho hỗn hợp 3 ancol đơn chức qua H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6 B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng?
A. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hidro B. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước
C. Etanol phân cực mạnh D. Etanol có
LỚP:…………………………………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI : HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
Mã đề thi 209
Câu 1: Ancol no,đơn chức , mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%.Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O.
Câu 2: Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm: CH4, C2H4 và C2H2 ?
A. H2O B. Dung dịch KMnO4 loãng
C. Dung dịch brom. D. Dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 3: Phát biểu nào không chính xác ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit
B. phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH tách ra,không tan làm dung dịch vẩn đục
C. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
D. phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Câu 4: Phản ứng trong đó anđehit đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. CH3CHO + ½ O2 ( CH3COOH
B. CH3-CHO + H2 ( CH3CH2OH.
C. CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ( CH3COONa Cu2O + 2H2O.
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ( CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NH3.
Câu 5: Để phân biệt etanal và propan-2-on người ta dùng thuốc thử
A. dd AgNO3/NH3. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. quỳ tím
Câu 6: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan.Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra.Điều đó chứng tỏ
A. Phenol là axit rất yếu,yếu hơn cả axit cacbonic. B. phenol là một loại ancol đặc biệt
C. phenol là bazơ mạnh D. phenol là axit mạnh
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa : C6H6 ( X → Y ( C6H5OH. Y có thể là
A. C6H5Br B. C6H5NO2. C. C6H5ONa D. C6H5Cl.
Câu 8: Cho lần lượt các chất : C2H5OH,C6H5OH,CH3CHO, C2H5Br vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 2 D. 4.
Câu 9: Cho 9,2gam 1 ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2(ĐKTC). Ancol đó có CTPT là
A. C4H10O B. C3H8O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 10: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en. B. 3-metyl but-2-en. C. 2-Metyl but-1-en. D. 2-Metyl but-2 –en.
Câu 11: Tên đúng của CH3CH2CH2CHO là
A. propan-1-al B. propanal. C. butanal. D. butan-1-al.
Câu 12: Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đủ), thu được 54,0 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là :
A. 22,0 %. B. 8,8 % C. 13,2 %. D. 44,0 %.
Câu 13: Cho các hợp chất : (1) CH3-CH2-OH ; (2) CH3-C6H4-OH ; (3) CH3-C6H4-CH2-OH ; (4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH ; (6) C6H5-CH2-CH2-OH . Những chất thuộc loại ancol thơm là :
A. (4) , (5) và (6). B. (3) , (5) và (6). C. (2) và (4) D. (1) , (3) , (5) và (6).
Câu 14: Cho hỗn hợp 3 ancol đơn chức qua H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6 B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Etanol tan vô hạn trong nước,trong khi đó đimetyl ete thì hầu như không tan.Giải thích nào sau đây đúng?
A. Giữa những phân tử etanol có tạo liên kết hidro B. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước
C. Etanol phân cực mạnh D. Etanol có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Dạng
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)