De thi hoa 9 ki II 5/2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de thi hoa 9 ki II 5/2010-2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS HIẾN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9
( Năm học 2010– 2011 )
Thời gian làm bài: 45 phút.
Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ứng với câu trả lời
Câu 1: Trong phân tử etilen gồm có:
A. Có 2 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H B. Có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
C. Có 4 liên kết đơn C–H và 1 liên kết C=H D. Có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H
Câu 2: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 400.
A. 125 ml B. 12,5 ml C. 200 ml D. 2000 ml
Câu 3: Trong số các chất sau: CH4, C2H6, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ?
A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
Câu 4: Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lit metan (đktc)? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
A. 10 lít B. 20 lít C. 50 lít D. 100 lít
Câu 5: Xác định dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?
A. Ba, Cu, Fe B. Ca, Na, Ag C. Fe, Mg, Al D. Na, Zn, Cu
Câu 6: Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó ?
A. Nhóm – CH3 B. Cả phân tử C. Nhóm – CH2 – CH3 D. Nhóm – OH
Câu 7: Xác định dãy hợp chất hữu cơ nào thuộc nhóm hidrocacbon ?
A. C2H6O, CH3Br, C2H2 B. HCHO, C3H4, C6H6.
C. C2H2, C3H4, C3H6. D. C4H10, C2H4 , CH3Br.
Câu 8: Dãy chất nào dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
A. C2H2 , CH4 B. C2H4 , C2H2 C. CH4 , C2H4 D. C2H6 , C2H2
Câu 9: Xác định hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H6O. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(HCO3)2
Câu 10: Cho 7,8 g một kim loại kiềm tác dụng với nước, thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Kim loại kiềm đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 11: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2 B. CaCO3 C. Zn D. Cu
Câu 12: Chất nào sau thực hiện phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Axit axetic D. Rượu etylic
Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COO Na
Bài 2(1,5 điểm)
Có các bột rắn các lọ mất nhãn chứa các chất: glucozơ, saccarozơ, Tinh bột, xenlulozơ.
Trình bày phương pháp để nhận biết từng chất bột đó.
Bài 3: (1,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O.
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 60 gam.
b) Viết công thức cấu tạo của X biết làm quỳ tím hoá đỏ. .
Bài 4: (2 điểm)
Đốt cháy hoàn hoàn 9,6 gam hỗn hợp gồm metan, etilen, axetilen cần vừa đủ 22,4 lít khí oxi (đktc).
Mặt khác nếu lấy một nửa khối lượng hỗn hợp trên dẫn vào dung dịch brom dư thì thấy 40gam brom tham gia phản ứng
a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b, Đem toàn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên Hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 10% sau phản ứng thu được 50g kết tủa. Tính nồng độ phần trăm của chất thu được trong dung dịch sau phản ứng.
Đáp án(3điểm)
Trắc nghiệm Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1-D
2-C
3-B
4-D
5-C
6-D
TRƯỜNG THCS HIẾN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9
( Năm học 2010– 2011 )
Thời gian làm bài: 45 phút.
Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ứng với câu trả lời
Câu 1: Trong phân tử etilen gồm có:
A. Có 2 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H B. Có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
C. Có 4 liên kết đơn C–H và 1 liên kết C=H D. Có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H
Câu 2: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 400.
A. 125 ml B. 12,5 ml C. 200 ml D. 2000 ml
Câu 3: Trong số các chất sau: CH4, C2H6, C2H4, C2H2 thì chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ?
A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
Câu 4: Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lit metan (đktc)? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
A. 10 lít B. 20 lít C. 50 lít D. 100 lít
Câu 5: Xác định dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?
A. Ba, Cu, Fe B. Ca, Na, Ag C. Fe, Mg, Al D. Na, Zn, Cu
Câu 6: Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó ?
A. Nhóm – CH3 B. Cả phân tử C. Nhóm – CH2 – CH3 D. Nhóm – OH
Câu 7: Xác định dãy hợp chất hữu cơ nào thuộc nhóm hidrocacbon ?
A. C2H6O, CH3Br, C2H2 B. HCHO, C3H4, C6H6.
C. C2H2, C3H4, C3H6. D. C4H10, C2H4 , CH3Br.
Câu 8: Dãy chất nào dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
A. C2H2 , CH4 B. C2H4 , C2H2 C. CH4 , C2H4 D. C2H6 , C2H2
Câu 9: Xác định hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H6O. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(HCO3)2
Câu 10: Cho 7,8 g một kim loại kiềm tác dụng với nước, thu được 2,24 lít H2 ở đktc. Kim loại kiềm đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 11: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2 B. CaCO3 C. Zn D. Cu
Câu 12: Chất nào sau thực hiện phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Axit axetic D. Rượu etylic
Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COO Na
Bài 2(1,5 điểm)
Có các bột rắn các lọ mất nhãn chứa các chất: glucozơ, saccarozơ, Tinh bột, xenlulozơ.
Trình bày phương pháp để nhận biết từng chất bột đó.
Bài 3: (1,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g H2O.
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 60 gam.
b) Viết công thức cấu tạo của X biết làm quỳ tím hoá đỏ. .
Bài 4: (2 điểm)
Đốt cháy hoàn hoàn 9,6 gam hỗn hợp gồm metan, etilen, axetilen cần vừa đủ 22,4 lít khí oxi (đktc).
Mặt khác nếu lấy một nửa khối lượng hỗn hợp trên dẫn vào dung dịch brom dư thì thấy 40gam brom tham gia phản ứng
a, Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b, Đem toàn bộ lượng khí CO2 thu được ở trên Hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 10% sau phản ứng thu được 50g kết tủa. Tính nồng độ phần trăm của chất thu được trong dung dịch sau phản ứng.
Đáp án(3điểm)
Trắc nghiệm Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1-D
2-C
3-B
4-D
5-C
6-D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)