Đề thi Hóa 9 HSG

Chia sẻ bởi Trương Đức Khải | Ngày 15/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa 9 HSG thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI THI THỬ SỐ 5:                                  Thời gian làm bài : 90 phút                                            BÀI TẬP LÍ THUYẾT                                                                      –phần CbHH- nhiệt pứ-tinh thể Câu 1:  (30 điểm)              Ngày 1/7/2000, chiếc cầu và đường hầm nối Đan Mạch và Thụy Điển đã được thông xe chính thức. Nó gồm 1 đường hầm từ Copenhagen Đan Mạch đến một đảo nhân tạo , và một chiếc cầu từ đảo đến Malmo của Thụy Điển. Vật liệu xây dựng chính được sử dụng là bê tông và thép. Bài thi này liên hệ với những pứ hh có liên quan đến sản xuất và thoái hóa của từng vật liệu ấy.       Bê tông được sản xuất từ hh xi măng , nước , cát và đá dăm ( đá nhỏ). Xi măng gồm chủ yếu là canxi silicat và canxi aluminat tạo thành khi nung nghiền đất sét với đá vôi. Trong các bước tiếp theo của việc sản xuất xi măng, người ta thêm một lượng nhỏ gypsum, CaSO4.2H2O; để tăng cường sự đông cứng của bê tông. Sử dụng nhiệt độ tăng cao trong giai đoạn cuối của sản suất có thể dẫn đến sự tạo thành một hemi hidrat hóa không mong muốn là CaSO4.1/2H2O. Xét pứ sau:               CaSO4.2H2O (r)            CaSO4. 1/2H2O (r)  +  1,5H2O(k) Các số liệu nhiệt động học sau đo tại 250C, áp suất tiêu chuẩn 1 bar. Hợp chất    H0sinh (kJ/mol )   S0 ( J.mol-1.K-1) CaSO4.2H2O (r)               -2021   194 CaSO4. 1/2H2O (r)     -1575   130,5 H2O(k)   -241,8   188,6 R= 8,314 ( J.mol-1.K-1)= 0,08314 bar.mol-1.K-1. O0C = 273,15K. 1.Tính ΔH0 (kJ) cho pứ chuyển 1 kg CaSO4.2H2O (r) thành CaSO4. 1/2H2O (r)  . Pứ này thu nhiệt hay tỏa nhiệt ? 2. Tính áp suất cân bằng ( bar) của hơi nước trong bình kín chứa CaSO4.2H2O (r) , CaSO4. 1/2H2O (r)  và H2O(k) ở 250C. 3. Tính nhiệt độ để p(H2O)(cb) ¬¬= 1 bar trong hệ ở câu 2.Giả sử ΔH0 và ΔS0 là hằng số  Câu 2 : ( 20điểm)     Ammoni hiđro sunfua là một hợp chất không bền, dễ phân hủy thành NH3(k) và H2S (k).                                    NH4HS (r)  ↔ NH3 (k)   +   H2S  (k). Cho biết các số liệu nhiệt động học sau đây tại 250C: Hợp chất    H0 (kJ/mol )   S0 ( J.mol-1.K-1) NH4HS (r)     -156,9   113,4 NH3 (k)      -45,9   192,6 H2S  (k).   -20,4   205,6 a) Hãy tính ΔH0 và ΔG0, ΔS0 tại 250C của phản ứng trên. b) Hãy tính hằng số cân bằng Kp tại 250C của pứ trên. c) Hãy tính hằng số cân bằng Kp tại 350C của pứ trên . Giả thiết rằng cả ΔH0 và ΔS0 không phụ thuộc vào nhiệt độ. - Giả sử cho 1 mol NH4HS (r)  vào một bình trống  25 l. d) Hãy tính áp suất toàn phần trong bình chứa nếu phản ứng phân hủy đạt cân bằng tại 250C . Bỏ qua thể tích của NH4HS (r)  . e) Nếu dung tích bình chứa là 100 l. Hãy tính lại áp suất toàn phần trong thí nghiệm trên. Câu 3 :(20 điểm) Từ cấu tạo cho dưới đây:                                                                              Cs                                                                                                                                                                1/ Cấu tạo mô tả ở hình vẽ có mạng tinh thể Bravias kiểu P , I,F hay C ( P= primitive: nguyên thủy; I = inner: bên trong hay body centered: tâm, F= end or side : cuối hoặc bên cạnh hay C- centered : tâm)? 2/  Công thức thực nghiệm của cấu tạo này như thế nào? 3/ Số phối trí của ion Cs là bao nhiêu? 4/Trong một thí nghiệm dùng hợp chất này người ta thấy rằng có sự phản chiếu bậc một từ mặt phẳng (100) khi các mặt phẳng có góc với chùm tia X có bước sóng 1,542 A0. Biết rằng tế bào đơn vị là lập phương . a/ Hãy tính thể tích.  b/ Tính khối lượng riêng của chất rắn. c/ Tính bán kính ion Cs+ , giả sử rằng các ion tiếp xúc nhau dọc theo đường chéo của khối lập phương và bán kính ion Cl- là 1,81A0 .                Câu 4:(30 điểm)     I)  Nhiệt cháy ( entanpi cháy, ΔH0 ) và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đức Khải
Dung lượng: 15,75KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)