Đề thi Hóa 9 cuối năm Liêm Chính
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Thắng |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Hóa 9 cuối năm Liêm Chính thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinhLớp
Trường THCSSBD
Họ, tên giám thị 1
Họ, tên giám thị 2
Phòng GD- ĐT TX Phủ Lý
Trường THCS Liêm Chính
kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Hoá Học 9
(Thời gian làm bài: phút)
Câu 1:(1,5đ).
Đánh dấu và câu trả lời đúng .
1.Cho các chất sau : C2H5OH , NaOH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na , Cu.
Axitaxetic lần lượt tác dụng được với mỗi dãy chất sau.
A.Tất cả .
B. C2H5OH , NaOH , CaCO3 , Na.
C. C2H5OH , NaOH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na.
D. NaOH , CaCO3 , Na , Cu.
2: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H.
a, Hợp chất làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6.
b, Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế là :
A. CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6.
3: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H2 = 2 số nguyên tử C.
A. Mêtan B.Rượu etylic C.Etilen D.Axetilen.
Câu 2 :(2,5đ).
Có các khí đựng riêng biệt mỗi lọ C2H4 , Cl2 , CH4 . Nêu phương pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ . Dụng cụ hoá chất coi như đủ . Viết phương trình hoá học xảy ra .
Câu 3: (3đ)
Viết phương trình thể hiện dãy biến hoá sau:
Saccrơzơ glucozơ rượu etylic axitaxetic natriaxetat.
Câu 4: (3đ)
Đốt cháy hoàn toàn 11,21 khí CH4 (đktc) .
a, Viết phương trình phản ứng .
b, Tính V khí O2 cần dùng để đốt cháy lượng khí trên .
c, Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 80g dung dịch NaOH 25%.
Tính khối lượng sản phẩm.
Phòng giáo dục đào tạo TX Phủ lý
trường THCS liêm chính
Đáp án và biểu điểm môn Hoá 9
Năm học: 2007-2008
Câu 1 mỗi ý (0,5đ)
1. B 2. C 3. D
Câu 2 (2,5đ)
Dùng nước và giấy ẩm nhận ra khí clo
Giải thích và viết phương trình : (1đ)
- Dùng nước Brom nhận biết C2H4 , CH4 : Viết đúng phương trình (1,5đ)
Câu 3 (3đ)
CHO11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 (0,75đ)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,75đ)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,75đ)
2CH3COOH + 2Na 2 CH3COONa + H 2 (0,75đ)
(thiếu điều kiện phương trình trừ 0,25đ, cân bằng sai trừ 0,25đ)
Câu 4 (3đ)
a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1đ)
b. VO2 = 2 VCH4 = 11,2 . 2 = 22,4 (l) (0,5đ)
m NaOH = 20g n NaOH = 0,5 mol (1đ)
c. n CH4 = 0,5 (mol)
nCO2 = nCH4 = 0,5(mol) và n NaOH = 0,5mol
PT: CO2 + NaOH NaHCO3 (1đ)
m NaHCO3 = 84 . 0,5 = 42 (g) (0,5đ)
Trường THCSSBD
Họ, tên giám thị 1
Họ, tên giám thị 2
Phòng GD- ĐT TX Phủ Lý
Trường THCS Liêm Chính
kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học: 2007 - 2008
Môn: Hoá Học 9
(Thời gian làm bài: phút)
Câu 1:(1,5đ).
Đánh dấu và câu trả lời đúng .
1.Cho các chất sau : C2H5OH , NaOH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na , Cu.
Axitaxetic lần lượt tác dụng được với mỗi dãy chất sau.
A.Tất cả .
B. C2H5OH , NaOH , CaCO3 , Na.
C. C2H5OH , NaOH , Ba(NO3)2 , CaCO3 , Na.
D. NaOH , CaCO3 , Na , Cu.
2: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H.
a, Hợp chất làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6.
b, Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế là :
A. CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6.
3: Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H2 = 2 số nguyên tử C.
A. Mêtan B.Rượu etylic C.Etilen D.Axetilen.
Câu 2 :(2,5đ).
Có các khí đựng riêng biệt mỗi lọ C2H4 , Cl2 , CH4 . Nêu phương pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ . Dụng cụ hoá chất coi như đủ . Viết phương trình hoá học xảy ra .
Câu 3: (3đ)
Viết phương trình thể hiện dãy biến hoá sau:
Saccrơzơ glucozơ rượu etylic axitaxetic natriaxetat.
Câu 4: (3đ)
Đốt cháy hoàn toàn 11,21 khí CH4 (đktc) .
a, Viết phương trình phản ứng .
b, Tính V khí O2 cần dùng để đốt cháy lượng khí trên .
c, Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 80g dung dịch NaOH 25%.
Tính khối lượng sản phẩm.
Phòng giáo dục đào tạo TX Phủ lý
trường THCS liêm chính
Đáp án và biểu điểm môn Hoá 9
Năm học: 2007-2008
Câu 1 mỗi ý (0,5đ)
1. B 2. C 3. D
Câu 2 (2,5đ)
Dùng nước và giấy ẩm nhận ra khí clo
Giải thích và viết phương trình : (1đ)
- Dùng nước Brom nhận biết C2H4 , CH4 : Viết đúng phương trình (1,5đ)
Câu 3 (3đ)
CHO11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 (0,75đ)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,75đ)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,75đ)
2CH3COOH + 2Na 2 CH3COONa + H 2 (0,75đ)
(thiếu điều kiện phương trình trừ 0,25đ, cân bằng sai trừ 0,25đ)
Câu 4 (3đ)
a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1đ)
b. VO2 = 2 VCH4 = 11,2 . 2 = 22,4 (l) (0,5đ)
m NaOH = 20g n NaOH = 0,5 mol (1đ)
c. n CH4 = 0,5 (mol)
nCO2 = nCH4 = 0,5(mol) và n NaOH = 0,5mol
PT: CO2 + NaOH NaHCO3 (1đ)
m NaHCO3 = 84 . 0,5 = 42 (g) (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Thắng
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)