ĐỀ THI HÓA 9
Chia sẻ bởi Lam Tan Phuc |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Thị xã Thủ Dầu Một
Trường THCS Tương Bình Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011- 2012
Thời gian: 45 phút
Môn thi: Hóa học 9
I.Đề kiểm tra Học kì I
A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Câu1/ Khí SO2 phản ứng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; H2SO4 ; Ca(OH)2. C. NaOH ; CaO ; H2O.
B. NaOH ; H2O ; BaCl2. D. NaCl ; H2O ; K2O.
Câu 2/ Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3 ; MgO ; Cu ; Ca(OH)2 C. NaOH; CuO; Ag; Zn .
B. Mg(OH)2 ; CaO ; K2SO3 ; NaCl. D. Al ; Al2O3 ; Fe(OH)2 ; BaCl2 .
Câu 3/ Dung dịch NaOH có phản ứng được với dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3 ; MgCl2 ; CuO ; HNO3 C. H2SO4 ; SO2 ; CO2 ; FeCl2 .
B. HNO3 ; HCl; CuSO4 ; KNO3 . D. Al ; MgO ; H3PO4 ; BaCl2 .
Câu 4/ Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4 ?
A. Cu , Mg , K , Fe. C. Ag , Al , Na , Zn .
C. Mg, Zn , Fe , Al . D. Cu Ag, K, Na .
Câu 5/ Hàm lượng cacbon trong thép so với trong gang là :
A/ Nhiều hơn B/ Ít hơn C/ Bằng nhau. D/ Trên 2%.
Câu 6/ Cho 4,6g một kim loại A có hóa trị I , phản ứng vừa đủ với 2,24 lít khí Cl2 ở ĐKTC. Vậy A là kim loại:
A/ K B/ Na C/ Li D/ Mg
B/ TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 1/ Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau : ( 2điểm )
(1) HCl .
Cl2
(2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3
Câu 2/ Cho các chất : CaO , Al , SO2, NaCl. Chất nào phản ứng được với: ( 2 điểm )
a/ Dung dịch axit HCl.
b/ Dung dịch muối AgNO3 .
Viết phương trình hóa học xảy ra .
Câu 3/ Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 4,48 lit, khí H2 ở đktc .
a/ Viết phương trình hóa học .( 1đ )
b/ Tìm thành phần % khối lượng của Mg, MgO có trong hỗn hợp. ( 1đ ).
c/ Tìm thể tích dung dịch H2SO4 0,2M đã dùng.. ( 1đ ) Cho K= 39; Na=23; Li= 7; Mg=24; O=16; S=32; H=1
……………………………………………………………………………………………………
II/Ma trận đề kiểm tra HKI –Hóa 9
Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
cộng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxit- một số oxit quan trọng
Tính chất hóa học
C2a(1)
Tính chất hóa học
C1(0,5)
Tính toán
C3b(0,5)
3(2,0)
20%
2. Axit- một số axit quan trọng
Tính chất hóa học
C2(0,5)
Tính chất hóa học
C3a(0,5)
Tính toán
C3c
(1)
3(2,0)
20%
3.Bazơ-một số bazơ quan trọng
Tính chất hóa học
C3(0,5)
1(0,5)
5%
4.Muối-một số muối quan trọng
Tính chất hóa học
C4(0,5)
Tính chất hóa học
C2b(0,5)
2(1,0)
Trường THCS Tương Bình Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2011- 2012
Thời gian: 45 phút
Môn thi: Hóa học 9
I.Đề kiểm tra Học kì I
A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Câu1/ Khí SO2 phản ứng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; H2SO4 ; Ca(OH)2. C. NaOH ; CaO ; H2O.
B. NaOH ; H2O ; BaCl2. D. NaCl ; H2O ; K2O.
Câu 2/ Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3 ; MgO ; Cu ; Ca(OH)2 C. NaOH; CuO; Ag; Zn .
B. Mg(OH)2 ; CaO ; K2SO3 ; NaCl. D. Al ; Al2O3 ; Fe(OH)2 ; BaCl2 .
Câu 3/ Dung dịch NaOH có phản ứng được với dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3 ; MgCl2 ; CuO ; HNO3 C. H2SO4 ; SO2 ; CO2 ; FeCl2 .
B. HNO3 ; HCl; CuSO4 ; KNO3 . D. Al ; MgO ; H3PO4 ; BaCl2 .
Câu 4/ Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4 ?
A. Cu , Mg , K , Fe. C. Ag , Al , Na , Zn .
C. Mg, Zn , Fe , Al . D. Cu Ag, K, Na .
Câu 5/ Hàm lượng cacbon trong thép so với trong gang là :
A/ Nhiều hơn B/ Ít hơn C/ Bằng nhau. D/ Trên 2%.
Câu 6/ Cho 4,6g một kim loại A có hóa trị I , phản ứng vừa đủ với 2,24 lít khí Cl2 ở ĐKTC. Vậy A là kim loại:
A/ K B/ Na C/ Li D/ Mg
B/ TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 1/ Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau : ( 2điểm )
(1) HCl .
Cl2
(2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3
Câu 2/ Cho các chất : CaO , Al , SO2, NaCl. Chất nào phản ứng được với: ( 2 điểm )
a/ Dung dịch axit HCl.
b/ Dung dịch muối AgNO3 .
Viết phương trình hóa học xảy ra .
Câu 3/ Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 4,48 lit, khí H2 ở đktc .
a/ Viết phương trình hóa học .( 1đ )
b/ Tìm thành phần % khối lượng của Mg, MgO có trong hỗn hợp. ( 1đ ).
c/ Tìm thể tích dung dịch H2SO4 0,2M đã dùng.. ( 1đ ) Cho K= 39; Na=23; Li= 7; Mg=24; O=16; S=32; H=1
……………………………………………………………………………………………………
II/Ma trận đề kiểm tra HKI –Hóa 9
Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
cộng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxit- một số oxit quan trọng
Tính chất hóa học
C2a(1)
Tính chất hóa học
C1(0,5)
Tính toán
C3b(0,5)
3(2,0)
20%
2. Axit- một số axit quan trọng
Tính chất hóa học
C2(0,5)
Tính chất hóa học
C3a(0,5)
Tính toán
C3c
(1)
3(2,0)
20%
3.Bazơ-một số bazơ quan trọng
Tính chất hóa học
C3(0,5)
1(0,5)
5%
4.Muối-một số muối quan trọng
Tính chất hóa học
C4(0,5)
Tính chất hóa học
C2b(0,5)
2(1,0)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Tan Phuc
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)