Đề Thi Hóa 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………… Đề kiểm tra học kỳ 1
Lớp:….. Môn hóa học, lớp 9, Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?
A / CuO, CaO, FeO; B / CuO, CO2, MgO
C / CaO, ZnO, CO2, D/ CO2, SO2, SO3,
Câu 2. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước
A /. Mg và H2SO4, B / Cu(OH)2 và H2SO4,
C / MgCl2 và NaOH D / CuSO4 và NaOH
Câu 3. Kim loại X có tính chất sau
- Phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối và hidro
- Phản ứng với dung dịch FeSO4
-Phản ứng với Oxi khi nung nóng
Kim loại X là :
A / Al B / Fe C / Cu D / Ag
Câu 4. Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động hóa học là
A / Pb, Fe, Ag, Cu B / Fe,Pb, Ag, Cu
C / Ag, Cu, Pb, Fe, D / Cu, Ag, Pb, Fe
Câu 5. Phản ứng trung hòa là phản ứng xảy ra giữa
A / Kim loại và dung dịch axit B / Bazơ và dung dịch axit
C / Kim loại và dung dịch muối D / Kim loại và phi kim
Câu 6. Nhóm các oxit đều tan trong nước là
A / CuO, CaO, BaO B / Na2O, FeO, BaO
C / ZnO, K2O, FeO D / K2O, CaO, BaO
Câu 7. Nhóm các kim loại khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2 là
A / Cu, Fe, Zn B / Fe, Mg, Al C / Fe, Ag, Ni D / Al, Pb, Ag
Câu 8. Cặp kim loại đều có khả năng đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2 là
A / Al, Ag B / Cu , Fe C / Fe, Pb D / Ag , Zn
Câu 9. Nhóm các kim loại đều thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội
A / Cu, Fe B / Al, Cu C / Fe, Ag D / Fe, Al
Câu 10. Nguyên tắc sản suất gang là
A / Nhiệt phân FeCO3 ở độ nhiệt cao B / Dùng hidro khử oxit sắt ở độ nhiệt cao
C / Dùng Al khử oxit sắt ở nhiệt độ cao D / Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 11. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 nên dùng
A / Quỳ tím B / Na2CO3 C / NaOH D / BaCl2
Câu 12. Tính chất vật lí chung của kim loại là
A / Dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt, có ánh kim B / Dẻo , cứng , dẫn điện , dẫn nhiệt
C / Dẻo , có ánh kim , năng , cứng D / Dẻo , có ánh kim , nặng , dẫn nhiệt
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A / HCl + Cu(OH)2 (
B / Fe(OH)3 (
C / NaOH + H3PO4 (
D / Cu + AgNO3 (
Câu 2. Trình bày cách nhận biết 2 thứ bột màu trắng là CaO và P2O5 ?
Câu 3. Cho kim loại kẽm tác dụng với 120g dung dịch HCl 20%, người ta thu được 2,8 lit khí ( đktc )
Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng kim loại kẽm cần dùng?
Tính khối lượng axit HCl còn lại sau phản ứng?
Đáp án và biểu điểm:
I.Trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đ/án
A
B
A
C
B
D
B
C
D
D
D
A
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 ( 2đ)
A / 2HCl + Cu(OH)2 ( CuCl2 + 2H2O
B / 2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
C / 3NaOH + H3PO4 ( Na3PO4 + 3H2O
D / Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 2 (2đ)
CaO + H2O ( Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Thuốc thử
Lớp:….. Môn hóa học, lớp 9, Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?
A / CuO, CaO, FeO; B / CuO, CO2, MgO
C / CaO, ZnO, CO2, D/ CO2, SO2, SO3,
Câu 2. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước
A /. Mg và H2SO4, B / Cu(OH)2 và H2SO4,
C / MgCl2 và NaOH D / CuSO4 và NaOH
Câu 3. Kim loại X có tính chất sau
- Phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối và hidro
- Phản ứng với dung dịch FeSO4
-Phản ứng với Oxi khi nung nóng
Kim loại X là :
A / Al B / Fe C / Cu D / Ag
Câu 4. Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động hóa học là
A / Pb, Fe, Ag, Cu B / Fe,Pb, Ag, Cu
C / Ag, Cu, Pb, Fe, D / Cu, Ag, Pb, Fe
Câu 5. Phản ứng trung hòa là phản ứng xảy ra giữa
A / Kim loại và dung dịch axit B / Bazơ và dung dịch axit
C / Kim loại và dung dịch muối D / Kim loại và phi kim
Câu 6. Nhóm các oxit đều tan trong nước là
A / CuO, CaO, BaO B / Na2O, FeO, BaO
C / ZnO, K2O, FeO D / K2O, CaO, BaO
Câu 7. Nhóm các kim loại khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối và giải phóng H2 là
A / Cu, Fe, Zn B / Fe, Mg, Al C / Fe, Ag, Ni D / Al, Pb, Ag
Câu 8. Cặp kim loại đều có khả năng đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2 là
A / Al, Ag B / Cu , Fe C / Fe, Pb D / Ag , Zn
Câu 9. Nhóm các kim loại đều thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội
A / Cu, Fe B / Al, Cu C / Fe, Ag D / Fe, Al
Câu 10. Nguyên tắc sản suất gang là
A / Nhiệt phân FeCO3 ở độ nhiệt cao B / Dùng hidro khử oxit sắt ở độ nhiệt cao
C / Dùng Al khử oxit sắt ở nhiệt độ cao D / Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
Câu 11. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 nên dùng
A / Quỳ tím B / Na2CO3 C / NaOH D / BaCl2
Câu 12. Tính chất vật lí chung của kim loại là
A / Dẻo , dẫn điện , dẫn nhiệt, có ánh kim B / Dẻo , cứng , dẫn điện , dẫn nhiệt
C / Dẻo , có ánh kim , năng , cứng D / Dẻo , có ánh kim , nặng , dẫn nhiệt
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
A / HCl + Cu(OH)2 (
B / Fe(OH)3 (
C / NaOH + H3PO4 (
D / Cu + AgNO3 (
Câu 2. Trình bày cách nhận biết 2 thứ bột màu trắng là CaO và P2O5 ?
Câu 3. Cho kim loại kẽm tác dụng với 120g dung dịch HCl 20%, người ta thu được 2,8 lit khí ( đktc )
Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng kim loại kẽm cần dùng?
Tính khối lượng axit HCl còn lại sau phản ứng?
Đáp án và biểu điểm:
I.Trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đ/án
A
B
A
C
B
D
B
C
D
D
D
A
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 ( 2đ)
A / 2HCl + Cu(OH)2 ( CuCl2 + 2H2O
B / 2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
C / 3NaOH + H3PO4 ( Na3PO4 + 3H2O
D / Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 2 (2đ)
CaO + H2O ( Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Thuốc thử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)