DE THI HOA 8
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOA 8 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN TÂY TRÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
1. Chất-nguyên tử-phân tử.
Hóa trị
- Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử
- Biết ký hiệu hóa học nguyên tố.
- Biết phân biệt nguyên tử, phân tử.
- Lập công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử.
- Tính PT
-Tính hóa trị nguyên tố trong hợp chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
1
0,5
5%
6
4,5
45%
2. Phản ứng hóa học
- Lập PTHH của phản ứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
3. Mol - tính toán hóa học
- Biết khái niệm mol.
- Tỉ khối của khí A so với khí B.
- Biết cách chuyển đổi giữa khối lượng và số mol.
- Tính theo công thức và phương trình hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
2,5
25%
4
4,0
40%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
3
4,0
40%
4
4,0
40%
11
10
100%
UBND HUYỆN TÂY TRÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO3 là
A. VI B. IV C. II D. III
Câu 2: Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?
A. 12 nguyên tử B. 56 nguyên tử
C. 6.1023 nguyên tử D. 1023 nguyên tử
Câu 3: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, electron. B. nơtron, electron.
C. proton, nơtron. D. proton, nơtron, electron.
Câu 4: Phân tử khí O2 nặng hơn phân tử khí H2
A. 24 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 42 lần
Câu 5: Khối lượng của 0,25 mol H2O là
A. 4,5 g B. 18 g C. 9 g D. 5,4 g
Câu 6: KHHH của các nguyên tố: Oxy; Nhôm; Đồng; Cacbon; Bạc lần lượt là
A. Al; Fe; Ag; C; H B. O; Al; Cu; C; Ag
C. Fe; Zn; C; H; Al D. Cu; Fe; Al; Zn; C
Câu 7: Cách viết chỉ 3 nguyên tử Oxi là
A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 2O3
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất
A. CaCO3; NaOH; Fe B. FeCO3; NaCl; H2SO4
C. NaCl; H2O; H2 D. HCl; NaCl; O2
II . TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4 (II) ; b. Lưu huỳnh (IV) và Oxi.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Lập PTHH các phản ứng sau:
Fe + HCl ----(
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
1. Chất-nguyên tử-phân tử.
Hóa trị
- Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử
- Biết ký hiệu hóa học nguyên tố.
- Biết phân biệt nguyên tử, phân tử.
- Lập công thức hóa học của một hợp chất khi biết hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử.
- Tính PT
-Tính hóa trị nguyên tố trong hợp chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
1
0,5
5%
6
4,5
45%
2. Phản ứng hóa học
- Lập PTHH của phản ứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
3. Mol - tính toán hóa học
- Biết khái niệm mol.
- Tỉ khối của khí A so với khí B.
- Biết cách chuyển đổi giữa khối lượng và số mol.
- Tính theo công thức và phương trình hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
2,5
25%
4
4,0
40%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
3
4,0
40%
4
4,0
40%
11
10
100%
UBND HUYỆN TÂY TRÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
I /TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO3 là
A. VI B. IV C. II D. III
Câu 2: Một mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?
A. 12 nguyên tử B. 56 nguyên tử
C. 6.1023 nguyên tử D. 1023 nguyên tử
Câu 3: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, electron. B. nơtron, electron.
C. proton, nơtron. D. proton, nơtron, electron.
Câu 4: Phân tử khí O2 nặng hơn phân tử khí H2
A. 24 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 42 lần
Câu 5: Khối lượng của 0,25 mol H2O là
A. 4,5 g B. 18 g C. 9 g D. 5,4 g
Câu 6: KHHH của các nguyên tố: Oxy; Nhôm; Đồng; Cacbon; Bạc lần lượt là
A. Al; Fe; Ag; C; H B. O; Al; Cu; C; Ag
C. Fe; Zn; C; H; Al D. Cu; Fe; Al; Zn; C
Câu 7: Cách viết chỉ 3 nguyên tử Oxi là
A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 2O3
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất
A. CaCO3; NaOH; Fe B. FeCO3; NaCl; H2SO4
C. NaCl; H2O; H2 D. HCl; NaCl; O2
II . TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4 (II) ; b. Lưu huỳnh (IV) và Oxi.
Câu 2: (1,5 điểm)
a. Lập PTHH các phản ứng sau:
Fe + HCl ----(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Hạnh
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)