đề thi hóa 11cb
Chia sẻ bởi Phạm Văn Dạng |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi hóa 11cb thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT-HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2007-2008
Môn: HOÁ HỌC - Lớp 11 cơ bản
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................. SBD: .................. Lớp: ...........................
Học sinh chọn đáp án đúng nhất, tô đen vào ô tròn tương ứng ở phiếu bài làm
Câu 1 :
Trộn 50 ml dung dịch ZnCl2 0,15 M với 50 ml dung dịch AlCl3 0,2 M thu được dung dịch A . Nồng độ ion Cl- có trong dung dịch A là
A.
0,90 M.
B.
0,045 M.
C.
3,5 M.
D.
0,45 M.
Câu 2 :
Cho 3 bình mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaNO3, Na3PO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là
A.
quỳ tím
B.
dung dịch Ba(OH)2
C.
dung dịch AgNO3
D.
dung dịch NH3
Câu 3 :
Muối nào sau đây là muối axit ?
A.
KHCO3
B.
CH3COONa
C.
NH4NO3
D.
Na2HPO3
Câu 4 :
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng :
Zn + HNO3 → Zn (NO3)2 + NO + H2O là
A.
19
B.
20
C.
18
D.
21
Câu 5 :
Cho từ từ đến hết V (ml) dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 9,66 g K2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) . Giá trị của V là (cho C=12; O=16; K=39; H=1; Cl=35,5)
A.
180.
B.
240.
C.
120.
D.
60.
Câu 6 :
Thể tích dung dịch NaOH 1,5 M tối thiểu cần để hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 ( đktc) là
A.
200 ml.
B.
50 ml.
C.
150 ml.
D.
100 ml.
Câu 7 :
Cho dung dịch A chứa : 0,15 mol K+; 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol Mg2+ ; x mol SO42- . Giá trị của x là
A.
0,250.
B.
0,500.
C.
0,450.
D.
0,225.
Câu 8 :
Cho dung dịch chứa 1 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 1,6 mol NaOH thu được dung dịch có chứa ( cho H=1; O=16; Na=23; P=31 )
A.
0,5 mol NaH2PO4 và 0,5 mol Na2HPO4
B.
0,6 mol Na2HPO4 và 0, 4 mol Na3PO4
C.
0,8 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4
D.
0,4 mol NaH2PO4 và 0,6 mol Na2HPO4
Câu 9 :
Khối lượng chất rắn thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa 10,1 g KNO3 và 94 g Cu(NO3)2 là ( cho K =39; N=14; O=16; Cu=64 )
A.
104,1 g.
B.
40 g.
C.
97 g.
D.
48,5 g.
Câu 10 :
Một dung dịch NaOH có pH=12 . Nồng độ mol/l tương ứng của dung dịch đó là
A.
0,01M.
B.
0,001M.
C.
10-12 M.
D.
2 M.
Câu 11 :
P thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng
A.
2P+ 3Cl2 ( 2PCl3
B.
6P + 5KClO3 ( 3P2O5 + 5KCl
C.
2P + 3Ca ( Ca3P2
D.
4P + 5O2 (2P2O5
Câu 12 :
Một dung dịch có [H+] =1,0.10-9M . Môi trường của dung dịch đó là
A.
kiềm.
B.
axit.
C.
trung tính.
D.
lưỡng tính.
Câu 13 :
Chất nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo ra khí NH3 ?
A.
Zn(NO3)2
B.
(NH4)2CO3
C.
NH4NO2
D.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2007-2008
Môn: HOÁ HỌC - Lớp 11 cơ bản
Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................. SBD: .................. Lớp: ...........................
Học sinh chọn đáp án đúng nhất, tô đen vào ô tròn tương ứng ở phiếu bài làm
Câu 1 :
Trộn 50 ml dung dịch ZnCl2 0,15 M với 50 ml dung dịch AlCl3 0,2 M thu được dung dịch A . Nồng độ ion Cl- có trong dung dịch A là
A.
0,90 M.
B.
0,045 M.
C.
3,5 M.
D.
0,45 M.
Câu 2 :
Cho 3 bình mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaNO3, Na3PO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch trên là
A.
quỳ tím
B.
dung dịch Ba(OH)2
C.
dung dịch AgNO3
D.
dung dịch NH3
Câu 3 :
Muối nào sau đây là muối axit ?
A.
KHCO3
B.
CH3COONa
C.
NH4NO3
D.
Na2HPO3
Câu 4 :
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng :
Zn + HNO3 → Zn (NO3)2 + NO + H2O là
A.
19
B.
20
C.
18
D.
21
Câu 5 :
Cho từ từ đến hết V (ml) dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 9,66 g K2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 ( đktc) . Giá trị của V là (cho C=12; O=16; K=39; H=1; Cl=35,5)
A.
180.
B.
240.
C.
120.
D.
60.
Câu 6 :
Thể tích dung dịch NaOH 1,5 M tối thiểu cần để hấp thụ hết 3,36 lít khí CO2 ( đktc) là
A.
200 ml.
B.
50 ml.
C.
150 ml.
D.
100 ml.
Câu 7 :
Cho dung dịch A chứa : 0,15 mol K+; 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol Mg2+ ; x mol SO42- . Giá trị của x là
A.
0,250.
B.
0,500.
C.
0,450.
D.
0,225.
Câu 8 :
Cho dung dịch chứa 1 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 1,6 mol NaOH thu được dung dịch có chứa ( cho H=1; O=16; Na=23; P=31 )
A.
0,5 mol NaH2PO4 và 0,5 mol Na2HPO4
B.
0,6 mol Na2HPO4 và 0, 4 mol Na3PO4
C.
0,8 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4
D.
0,4 mol NaH2PO4 và 0,6 mol Na2HPO4
Câu 9 :
Khối lượng chất rắn thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa 10,1 g KNO3 và 94 g Cu(NO3)2 là ( cho K =39; N=14; O=16; Cu=64 )
A.
104,1 g.
B.
40 g.
C.
97 g.
D.
48,5 g.
Câu 10 :
Một dung dịch NaOH có pH=12 . Nồng độ mol/l tương ứng của dung dịch đó là
A.
0,01M.
B.
0,001M.
C.
10-12 M.
D.
2 M.
Câu 11 :
P thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng
A.
2P+ 3Cl2 ( 2PCl3
B.
6P + 5KClO3 ( 3P2O5 + 5KCl
C.
2P + 3Ca ( Ca3P2
D.
4P + 5O2 (2P2O5
Câu 12 :
Một dung dịch có [H+] =1,0.10-9M . Môi trường của dung dịch đó là
A.
kiềm.
B.
axit.
C.
trung tính.
D.
lưỡng tính.
Câu 13 :
Chất nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo ra khí NH3 ?
A.
Zn(NO3)2
B.
(NH4)2CO3
C.
NH4NO2
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Dạng
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)