Đề thi hó học 9 HK I 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hó học 9 HK I 2014 - 2015 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 02/12/2014
Ngày kiểm tra: /12/2014
Tuần 18 . Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
Củng cố lại kiến thức đã học:
- Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ.
+ Bài tập : nhận biết tính chất của axit và bazơ
+ Bài tập: tính theo PTHH.
- Chương 2: Kim loại
Tính chất hóa học của Al
- Chương 3: phi kim
Tính chất hóa học của phi kim
b. Về kỹ năng
- Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học.
- Viết PTHH và tính toán
c. Về thái độ
- Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài.
- Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại kiến thức các chương.
b. Chuẩn bị của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ.
(5 tiết)
Nhận biết chất: axit và bazo bằng quỳ tím.
Bài tập tính theo phương trình hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 2
1.5 điểm
(15%)
Câu 4
3.5 điểm
(35%)
2 câu
5 điểm
(50%)
Chương 2:
Kim loại
Viết PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng ( tính hóa học của kim loại Al và điều chế Al
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 3
3 điểm
(30%)
1 câu
3 điểm
(30%)
Chương 3:
Phi kim
Nêu được tính chất hóa học của phi kim
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 1
2 điểm
(20%)
1 câu
2 điểm
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng (%)
2 câu
3.5 điểm
(35%)
1 câu
3 điểm
(30%)
1 câu
3.5 điểm
(35%)
4 câu
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm)
Em hãy nêu tính chất hóa học của phi kim?
Câu 2: (1,5 điểm)
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là: Ba(OH)2, HCl và NaCl. Chỉ được dùng quỳ tím em hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ.
Câu 3: (3 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) :
Al2O3 Al AlCl3
NaAlO2 Al Al2S3
Al2(SO4)3
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho 200g dung dịch NaOH 24% tác dụng với 400g dung dịch CuSO4 10%.
a. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
b. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 10% (d=1,05g/ml) để trung hòa dung dịch NaOH còn dư?
( Cho : Na = 23, O = 16, H = 1, Cu = 64, S = 32, Cl = 35,5 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Tính chất hóa học của phi kim:
- Tác dụng với kim loại:
+ Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
+ Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
- Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
- Trích mỗi chất một ít làm mẩu thử. Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)2;
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl ;
+ Mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu là dung dịch NaCl
0,25 điểm
0,5
0,5 điểm
0,25 điểm
3
Ngày kiểm tra: /12/2014
Tuần 18 . Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức
Củng cố lại kiến thức đã học:
- Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ.
+ Bài tập : nhận biết tính chất của axit và bazơ
+ Bài tập: tính theo PTHH.
- Chương 2: Kim loại
Tính chất hóa học của Al
- Chương 3: phi kim
Tính chất hóa học của phi kim
b. Về kỹ năng
- Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học.
- Viết PTHH và tính toán
c. Về thái độ
- Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài.
- Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.
2. Chuẩn bị
a. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại kiến thức các chương.
b. Chuẩn bị của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ.
(5 tiết)
Nhận biết chất: axit và bazo bằng quỳ tím.
Bài tập tính theo phương trình hóa học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 2
1.5 điểm
(15%)
Câu 4
3.5 điểm
(35%)
2 câu
5 điểm
(50%)
Chương 2:
Kim loại
Viết PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng ( tính hóa học của kim loại Al và điều chế Al
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 3
3 điểm
(30%)
1 câu
3 điểm
(30%)
Chương 3:
Phi kim
Nêu được tính chất hóa học của phi kim
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 1
2 điểm
(20%)
1 câu
2 điểm
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng (%)
2 câu
3.5 điểm
(35%)
1 câu
3 điểm
(30%)
1 câu
3.5 điểm
(35%)
4 câu
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2 điểm)
Em hãy nêu tính chất hóa học của phi kim?
Câu 2: (1,5 điểm)
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba dung dịch là: Ba(OH)2, HCl và NaCl. Chỉ được dùng quỳ tím em hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ.
Câu 3: (3 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) :
Al2O3 Al AlCl3
NaAlO2 Al Al2S3
Al2(SO4)3
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho 200g dung dịch NaOH 24% tác dụng với 400g dung dịch CuSO4 10%.
a. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
b. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 10% (d=1,05g/ml) để trung hòa dung dịch NaOH còn dư?
( Cho : Na = 23, O = 16, H = 1, Cu = 64, S = 32, Cl = 35,5 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Tính chất hóa học của phi kim:
- Tác dụng với kim loại:
+ Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
+ Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
- Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
- Trích mỗi chất một ít làm mẩu thử. Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)2;
+ Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl ;
+ Mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu là dung dịch NaCl
0,25 điểm
0,5
0,5 điểm
0,25 điểm
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)