Đề thi học kỳ I AV6
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I AV6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Huyên Bến Cát Đề Thi HKI
Trường: THCS Cây Trường Môn :Anh Văn – khối 6
Năm học :2009-2010
Thời gian: 45 phút
I.chọn từ không cùng nhóm.(0,5)
1. a. history b. clock c. math d. geography.
2. a.Tree b. restaurant c. hotel d. bank
II. Chọn một từ hoặc một câu đúng nhất để điền vào khoảng trống.(2)
1. I am Nam. This is………..family.
a. I b. me c. my d. we
2. He is ………..engineer
a. an b. a c. these d. those
3. I live ……………..Ha Noi
a. at b. on c. to d. in
4. what……………………….? She is a teacher.
a. do she b. does she c. do she do d. does she do
5. He ……………breakfast.
a. have b. has c. get d. gets
6. I have lunch……………12 o’clock
a. in b. at c. on d. to
7. What are …………….? They are trees
a. this b. that c. these d. there
8. I. go to school………………bike
a. of b. for c. with d. by
III. Hoàn tất đoạn văn sau, dùng một từ trong khung cho mỗi chỗ trống.(2)
Takes house so home gets eats near end
Nam is a student. he…(1)….. up at half past five. He…(2)……… a shower and gets dressed. He…(3)….. his breakfast then leave the…(4)…… at half past six. The school is…(5)……. his house,…(6)……. he walks. Classes start at seven and…(7)……… at half past eleven. He walks…(8)….. and has lunch at twelve o’clock.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ.(2)
1.My name(be)…………….Lan. I (be)……….in grade 6.
2. My school (be)……………..in the country.There (be)…………..8 classrooms in my school.
3.I (go)……………to school in the morning.we ( have)…………English on Wednesday and Thursday
4.My Mom (get)……………….up at 5 o’clock.She ( have) ……………….her breakfast at 5.30
V. Viết câu sang dạng số nhiều (1,5)
1. This is my pen
…………………………………………………………………………………
2.What is it?
…………………………………………………………………………………
3. That book is on the table.
……………………………………………………………………………………..
VI Trả lời các câu hỏi về bản thân mình.(2)
How many people are there in your family?
………………………………………………………………………………………
What does your father/ mother do?
.....................................................................................................................................
What time do you get up every morning?
.....................................................................................................................................
What time do your classes start?
.....................................................................................................................................
Cây Trường ngày 29/11/2009
Lê Thị Hồng
Phòng GD Huyên Bến Cát Đáp án đề Thi HKI
Trường: THCS Cây Trường Môn :Anh Văn – khối 6
Năm học :2009-2010
Thời gian: 45 phút
I.Chọn từ không cùng nhóm.
1. b 2. a
II. Chọn một từ hoặc một câu đúng nhất để điền vào khoảng trống.(2)
1. c 2. a 3. d 4. d 5. b 6. b 7. c 8. d
III. Hoàn tất đoạn văn sau, dùng một từ trong khung cho mỗi chỗ trống.(2)
1. gets 2. takes 3. eats 4. house 5. near 6. so
7. end 8. home.
IV. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ.(2)
is – am
is – are
go – have
gets – has
V. Viết câu sang dạng số nhiều (1,5)
1. these are my pens
2. what are they?
3. Those books are on the table.
VI.Trả lời các câu hỏi về bản thân mình.(2)
there are ( 3,4
Trường: THCS Cây Trường Môn :Anh Văn – khối 6
Năm học :2009-2010
Thời gian: 45 phút
I.chọn từ không cùng nhóm.(0,5)
1. a. history b. clock c. math d. geography.
2. a.Tree b. restaurant c. hotel d. bank
II. Chọn một từ hoặc một câu đúng nhất để điền vào khoảng trống.(2)
1. I am Nam. This is………..family.
a. I b. me c. my d. we
2. He is ………..engineer
a. an b. a c. these d. those
3. I live ……………..Ha Noi
a. at b. on c. to d. in
4. what……………………….? She is a teacher.
a. do she b. does she c. do she do d. does she do
5. He ……………breakfast.
a. have b. has c. get d. gets
6. I have lunch……………12 o’clock
a. in b. at c. on d. to
7. What are …………….? They are trees
a. this b. that c. these d. there
8. I. go to school………………bike
a. of b. for c. with d. by
III. Hoàn tất đoạn văn sau, dùng một từ trong khung cho mỗi chỗ trống.(2)
Takes house so home gets eats near end
Nam is a student. he…(1)….. up at half past five. He…(2)……… a shower and gets dressed. He…(3)….. his breakfast then leave the…(4)…… at half past six. The school is…(5)……. his house,…(6)……. he walks. Classes start at seven and…(7)……… at half past eleven. He walks…(8)….. and has lunch at twelve o’clock.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ.(2)
1.My name(be)…………….Lan. I (be)……….in grade 6.
2. My school (be)……………..in the country.There (be)…………..8 classrooms in my school.
3.I (go)……………to school in the morning.we ( have)…………English on Wednesday and Thursday
4.My Mom (get)……………….up at 5 o’clock.She ( have) ……………….her breakfast at 5.30
V. Viết câu sang dạng số nhiều (1,5)
1. This is my pen
…………………………………………………………………………………
2.What is it?
…………………………………………………………………………………
3. That book is on the table.
……………………………………………………………………………………..
VI Trả lời các câu hỏi về bản thân mình.(2)
How many people are there in your family?
………………………………………………………………………………………
What does your father/ mother do?
.....................................................................................................................................
What time do you get up every morning?
.....................................................................................................................................
What time do your classes start?
.....................................................................................................................................
Cây Trường ngày 29/11/2009
Lê Thị Hồng
Phòng GD Huyên Bến Cát Đáp án đề Thi HKI
Trường: THCS Cây Trường Môn :Anh Văn – khối 6
Năm học :2009-2010
Thời gian: 45 phút
I.Chọn từ không cùng nhóm.
1. b 2. a
II. Chọn một từ hoặc một câu đúng nhất để điền vào khoảng trống.(2)
1. c 2. a 3. d 4. d 5. b 6. b 7. c 8. d
III. Hoàn tất đoạn văn sau, dùng một từ trong khung cho mỗi chỗ trống.(2)
1. gets 2. takes 3. eats 4. house 5. near 6. so
7. end 8. home.
IV. Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ.(2)
is – am
is – are
go – have
gets – has
V. Viết câu sang dạng số nhiều (1,5)
1. these are my pens
2. what are they?
3. Those books are on the table.
VI.Trả lời các câu hỏi về bản thân mình.(2)
there are ( 3,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)