De thi hkoc kì 1 toan 8
Chia sẻ bởi Kha Anh Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: de thi hkoc kì 1 toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian đề)
Câu 1: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 2: (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 3: (0,5 đ) Tính
Câu 4 (0,75 đ) Hãy vẽ một hình chữ nhật và các trục đối xứng của hình chữ nhật đó.
Câu 5: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 6: (1,0đ) Cho , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính độ dài MN, biết BC = 18 cm.
Câu 7: (1,0 đ) Tính
Câu 8: (1,0 đ) Cho tam giác vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm.
Tính diện tích tam giác đó.
Câu 9:(0,75 đ) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định
Câu 10: (1,25 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là một điểm nằm giữa B và C. Từ D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AC tại E và cắt AB tại F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 11:( 0,75đ ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
tại x2 và y1
Câu 12:(0,5đ) Cho phân thức với
Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.
–––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân và chia đa thức
Nhân, chia đa thức. Phân tích đa thức thành nhân tử
Áp dụng Hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 3 (câu 1,2,5)
Số điểm: 2,5 - 77 %
Số câu:1 (câu 11)
Số điểm: 0,75 - 23 %
Số câu: 4
3,25 điểm =32,5%
Phân thức đại số
Biết điều kiện để Phân thức xác định
Thực hiện cộng, chia Phân thức
Áp dụng tìm giá trị Phân thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 9)
Số điểm: 0,75 -27%
Số câu: 2 (câu 3,7)
Số điểm:1,5 – 55%
Số câu: 1 (câu 12)
Số điểm:0,5 -18%
Số câu: 4
2,75 điểm=27,5 %
Tứ giác
Biết trục đối xứng của một hình
Tính độ dài đường trung bình tam giác
Chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 4)
Số điểm:0,75-25 %
Số câu:1 (câu 6)
Số điểm: 1,0 - 33 %
Số câu:1 (câu 10)
Số điểm: 1,25 - 42 %
Số câu: 3
3,0 điểm = 30%
Đa giác. Diện tích đa giác
Tính diện tích tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 8)
Số điểm:1,0-100 %
Số câu: 1
1,0 điểm = 10%
TỔNG
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm:1,5
20 %
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
30 %
Số câu: 6
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 11
Số điểm:10,0
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian đề)
Câu 1: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 2: (1,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 3: (0,5 đ) Tính
Câu 4 (0,75 đ) Hãy vẽ một hình chữ nhật và các trục đối xứng của hình chữ nhật đó.
Câu 5: (0,75 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 6: (1,0đ) Cho , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính độ dài MN, biết BC = 18 cm.
Câu 7: (1,0 đ) Tính
Câu 8: (1,0 đ) Cho tam giác vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm.
Tính diện tích tam giác đó.
Câu 9:(0,75 đ) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định
Câu 10: (1,25 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là một điểm nằm giữa B và C. Từ D vẽ các đường thẳng song song với AB, AC chúng cắt AC tại E và cắt AB tại F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Câu 11:( 0,75đ ) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
tại x2 và y1
Câu 12:(0,5đ) Cho phân thức với
Chứng tỏ rằng giá trị phân thức luôn luôn không âm khi nó được xác định.
–––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân và chia đa thức
Nhân, chia đa thức. Phân tích đa thức thành nhân tử
Áp dụng Hằng đẳng thức tính nhanh giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 3 (câu 1,2,5)
Số điểm: 2,5 - 77 %
Số câu:1 (câu 11)
Số điểm: 0,75 - 23 %
Số câu: 4
3,25 điểm =32,5%
Phân thức đại số
Biết điều kiện để Phân thức xác định
Thực hiện cộng, chia Phân thức
Áp dụng tìm giá trị Phân thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 9)
Số điểm: 0,75 -27%
Số câu: 2 (câu 3,7)
Số điểm:1,5 – 55%
Số câu: 1 (câu 12)
Số điểm:0,5 -18%
Số câu: 4
2,75 điểm=27,5 %
Tứ giác
Biết trục đối xứng của một hình
Tính độ dài đường trung bình tam giác
Chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 4)
Số điểm:0,75-25 %
Số câu:1 (câu 6)
Số điểm: 1,0 - 33 %
Số câu:1 (câu 10)
Số điểm: 1,25 - 42 %
Số câu: 3
3,0 điểm = 30%
Đa giác. Diện tích đa giác
Tính diện tích tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 (câu 8)
Số điểm:1,0-100 %
Số câu: 1
1,0 điểm = 10%
TỔNG
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm:1,5
20 %
Số câu: 4
Số điểm: 3,5
30 %
Số câu: 6
Số điểm: 5
50 %
Số câu: 11
Số điểm:10,0
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2014 – 2015
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kha Anh Tuấn
Dung lượng: 171,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)