DE THI HKII-VLI8
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Long |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII-VLI8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II. Môn : Vật lý 8 – Năm học : 2012-2013
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1/ Công cơ học
Biết được công thức tính công cơ học.
Số câu hỏi
1(I.C1)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
2/Công suất
Biết được công thức tính công suất.
Số câu hỏi
1(I.C2)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
3/ Cơ năng
Hiểu được cơ năng của một vật gồm động năng và thế năng.
Số câu hỏi
1(I.C4)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
4/ Các chất được cấu tạo như thế nào?
Biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử, giữa chúng có khoảng cách
Số câu hỏi
2(I.C3;
IV.A)
2
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
5/ Nguyên tử,
phân tử
chuyển động
hay đứng
yên?
Biết được nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Hiểu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
Số câu hỏi
1(II.C1)
1(IV.B)
2
Số điểm
0,5
0,25
0,75
Tỉ lệ %
5%
2,5%
7,5%
6/ Nhiệt năng
-Hiểu được khái niệm nhiệt năng.
- Giải thích được tại sao nói mọi vật đều có nhiệt năng.
Số câu hỏi
1(IV.C)
1(B.2)
2
Số điểm
0,25
1
1,25
Tỉ lệ %
2,5%
10%
12,5%
7/ Đối lưu-bức xạ nhiệt
-Biết được hiện tượng đối lưu của chất lỏng, chất khí.
-Biết được hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất: Rắn, lỏng, khí và chân không.
-Biết được hiện tượng bức xạ nhiệt.
Số câu hỏi
5(III.C1,2,3,4;
IV.D)
1(II.C2)
6
Số điểm
1,25
0,5
1,75
Tỉ lệ %
12,5%
5%
17,5%
8/Công thức tính nhiệt lượng
Hiểu được ý nghĩa giá trị nhiệt dung riêng của các chất.
Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên.
Q = m.c. (t = m.c.(t2 – t1)
Số câu hỏi
1(B.4)
1(B.3)
2
Số điểm
0,5
3
3,5
Tỉ lệ %
5%
30%
35%
9/Phương trình cân bằng nhiệt
Biết được nội dung của nguyên lí truyền nhiệt
Số câu hỏi
1(B.1)
1
Số điểm
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1/ Công cơ học
Biết được công thức tính công cơ học.
Số câu hỏi
1(I.C1)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
2/Công suất
Biết được công thức tính công suất.
Số câu hỏi
1(I.C2)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
3/ Cơ năng
Hiểu được cơ năng của một vật gồm động năng và thế năng.
Số câu hỏi
1(I.C4)
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
4/ Các chất được cấu tạo như thế nào?
Biết được các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử, giữa chúng có khoảng cách
Số câu hỏi
2(I.C3;
IV.A)
2
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
5/ Nguyên tử,
phân tử
chuyển động
hay đứng
yên?
Biết được nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
Hiểu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
Số câu hỏi
1(II.C1)
1(IV.B)
2
Số điểm
0,5
0,25
0,75
Tỉ lệ %
5%
2,5%
7,5%
6/ Nhiệt năng
-Hiểu được khái niệm nhiệt năng.
- Giải thích được tại sao nói mọi vật đều có nhiệt năng.
Số câu hỏi
1(IV.C)
1(B.2)
2
Số điểm
0,25
1
1,25
Tỉ lệ %
2,5%
10%
12,5%
7/ Đối lưu-bức xạ nhiệt
-Biết được hiện tượng đối lưu của chất lỏng, chất khí.
-Biết được hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất: Rắn, lỏng, khí và chân không.
-Biết được hiện tượng bức xạ nhiệt.
Số câu hỏi
5(III.C1,2,3,4;
IV.D)
1(II.C2)
6
Số điểm
1,25
0,5
1,75
Tỉ lệ %
12,5%
5%
17,5%
8/Công thức tính nhiệt lượng
Hiểu được ý nghĩa giá trị nhiệt dung riêng của các chất.
Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên.
Q = m.c. (t = m.c.(t2 – t1)
Số câu hỏi
1(B.4)
1(B.3)
2
Số điểm
0,5
3
3,5
Tỉ lệ %
5%
30%
35%
9/Phương trình cân bằng nhiệt
Biết được nội dung của nguyên lí truyền nhiệt
Số câu hỏi
1(B.1)
1
Số điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Long
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)