Đề thi HKII - Vật lý 9 - TN và TL
Chia sẻ bởi Đào Huy Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII - Vật lý 9 - TN và TL thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9 – NH 2016-2017
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét C. Cuộn dây dẫn và nam châm
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín :
A. Luôn luôn tăng C. Luôn luôn giảm
B. Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi
Câu 3. Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là:
A. Từ trường không thay đổi C. Từ trường mạnh
B. Từ trường biến thiên D. Không thể xác định chính xác được
Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần?
Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 9 lần.
Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:
A. Có phần rìa dày hơn phần giữa C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 6. Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là:
Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Máy ảnh D. Gương phẳng
Câu 7. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ lớn bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm
Câu 9. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì?
A. Ánh sáng màu đỏ C. Ánh sáng màu xanh
B. Màu gần như đen D. Ánh sáng trắng.
Câu 10. Dụng cụ nào dùng để phân tích ánh sáng trắng?
A. Gương phẳng B. Lăng kính C. Đĩa mềm D. Tấm kính trong
Câu11: Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Câu 12: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, AB là vật sáng, A`B` là ảnh thật cùng nằm trên trục chính của thấu kính, d là khoảng cách giữa vật và thấu kính. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào khoảng cách giữa ảnh và vật là nhỏ nhất?
A. d = f B. d > f C. d = 2f D. d > 2f
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục.
AD : a. Một người bị tật về mắt chỉ nhìn thấy rõ từ 16cm đến 61cm. Hỏi để chữa tật về mắt cho người đó phải mang kính loại nào ? Thấu kính loại nào ? Có tiêu cự bao nhiêu để người đó nhìn rõ những vật như người bình thường biết rằng người đó mang kính cách mắt 1cm?
b. Một người mang kính lão có tiêu cự 50cm thì nhìn rõ vật vật gần nhất cách mắt 26cm. Hỏi không mang kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu cm?
Câu 2. (4 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A`B` qua thấu kính.
a. A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A`B`.
b. Dùng kiến thức
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét C. Cuộn dây dẫn và nam châm
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín :
A. Luôn luôn tăng C. Luôn luôn giảm
B. Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi
Câu 3. Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là:
A. Từ trường không thay đổi C. Từ trường mạnh
B. Từ trường biến thiên D. Không thể xác định chính xác được
Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần?
Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 9 lần.
Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính:
A. Có phần rìa dày hơn phần giữa C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau
Câu 6. Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là:
Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Máy ảnh D. Gương phẳng
Câu 7. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
B. Góc khúc xạ lớn bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới
Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm
Câu 9. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì?
A. Ánh sáng màu đỏ C. Ánh sáng màu xanh
B. Màu gần như đen D. Ánh sáng trắng.
Câu 10. Dụng cụ nào dùng để phân tích ánh sáng trắng?
A. Gương phẳng B. Lăng kính C. Đĩa mềm D. Tấm kính trong
Câu11: Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Câu 12: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, AB là vật sáng, A`B` là ảnh thật cùng nằm trên trục chính của thấu kính, d là khoảng cách giữa vật và thấu kính. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào khoảng cách giữa ảnh và vật là nhỏ nhất?
A. d = f B. d > f C. d = 2f D. d > 2f
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục.
AD : a. Một người bị tật về mắt chỉ nhìn thấy rõ từ 16cm đến 61cm. Hỏi để chữa tật về mắt cho người đó phải mang kính loại nào ? Thấu kính loại nào ? Có tiêu cự bao nhiêu để người đó nhìn rõ những vật như người bình thường biết rằng người đó mang kính cách mắt 1cm?
b. Một người mang kính lão có tiêu cự 50cm thì nhìn rõ vật vật gần nhất cách mắt 26cm. Hỏi không mang kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu cm?
Câu 2. (4 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A`B` qua thấu kính.
a. A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A`B`.
b. Dùng kiến thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Huy Hoàng
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)