ĐỀ THI HKII - VẬT LÝ 8- 2011-2012
Chia sẻ bởi Cầm Thị Hồng Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII - VẬT LÝ 8- 2011-2012 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔNVẬT LÍ – LỚP 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Công,
Công suất , Cơ năng
1.Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
2.Nêu được ví dụ minh họa.
3.Nêu được công suất là gì ?
4.Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
5.Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6.Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8.Vận dụng được công thức:
9.Nêu được khi nào vật có cơ năng?
10.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
11.Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
12.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
13.Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.
Số câu hỏi
1(C5.1)
1(C.8.4)
2
Số điểm
1
2
3(30%)
2.Cấu tạo của các chất, nhiệt năng, dẫn nhiệt , đối lưu bức xạ nhiệt
7.Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
14.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
15.Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
16.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
17.Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
18.Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
19.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
20.Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
21.Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
22.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
23.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
24.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
25.Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
26.Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
27.Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
Số câu hỏi
1(C.21.2)
1
Số điểm
2
2(20%)
3.Công thức tính nhiệt lượng; Phương trình cân bằng nhiệt.
28.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
29.Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
30.Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
31.Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
32.Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
33.Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2(C.28.5)(C.30.4)(C33.4)
2
Số điểm
5
5(50%)
Số câu hỏi
1(6’)
2(19`)
2(20`)
5
Số điểm
1
4
5
10
TS câu hỏi
1
2
1
5
TS điểm
1.0
4.0
5.0
10(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 8
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm)
Em hiểu thế nào khi nói công suất cơ của một chiếc máy xay sinh
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Công,
Công suất , Cơ năng
1.Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
2.Nêu được ví dụ minh họa.
3.Nêu được công suất là gì ?
4.Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
5.Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6.Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8.Vận dụng được công thức:
9.Nêu được khi nào vật có cơ năng?
10.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
11.Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
12.Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
13.Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.
Số câu hỏi
1(C5.1)
1(C.8.4)
2
Số điểm
1
2
3(30%)
2.Cấu tạo của các chất, nhiệt năng, dẫn nhiệt , đối lưu bức xạ nhiệt
7.Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
14.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
15.Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
16.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
17.Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
18.Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
19.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
20.Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
21.Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
22.Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
23.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
24.Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
25.Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
26.Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
27.Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
Số câu hỏi
1(C.21.2)
1
Số điểm
2
2(20%)
3.Công thức tính nhiệt lượng; Phương trình cân bằng nhiệt.
28.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
29.Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
30.Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
31.Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
32.Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
33.Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
2(C.28.5)(C.30.4)(C33.4)
2
Số điểm
5
5(50%)
Số câu hỏi
1(6’)
2(19`)
2(20`)
5
Số điểm
1
4
5
10
TS câu hỏi
1
2
1
5
TS điểm
1.0
4.0
5.0
10(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 8
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm)
Em hiểu thế nào khi nói công suất cơ của một chiếc máy xay sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cầm Thị Hồng Thanh
Dung lượng: 219,02KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)