ĐỀ THI HKII TOÁN 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Huỳnh Như |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII TOÁN 8 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2012 – 2013
( Thời gian làm bài 90 phút – không kể thời gian giao đề )
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: - Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn; bất phương trình bậc nhất một ẩn; chứng minh tam giác đồng dạng; tính chất đường phân giác của tam giác và các công thức về diện tích đa giác, diện tích, thể tích của một số hình không gian.
2, Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh tam giác đồng dạng.
- Kiểm tra kĩ năng tính toán và trình bày bài toán.
3, Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: - Đề kiểm tra
2, Học sinh: - Ôn tập các kiến thức đã học trong học kỳ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiêu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
- Hiểu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
- Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
2
1
3
Số điểm
2
2
4
Tỉ lệ %
20%
20%
40%
2.Bất phương trình
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
30%
3. Đa giác. Diện tích đa giác
- Biết công thức tính các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
3. Định lí Ta-Lét. Tam giác đồng dạng
- Viết được tỉ số đồng dạng để tính độ dài các cạnh.
- Chứng minh được hai tam giác đồng dạng .
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
- Biết công thức tính thể tích và diện tích của các hình không gian.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
TS câu
3
5
2
1
11
TS điểm
2
4
3
1
10
Tỉ lệ %
20%
40%
30%
10%
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau:
a, x2 – 8x + 16 = 81
b, + =
c, │2x – 4 │- 3x = 2
Câu 2: ( 2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai ô tô cùng khởi hành từ Lạng Sơn về Hà Nội, quãng đường dài 163 km. Trong 43 km đầu, hai xe có cùng vận tốc. Nhưng sau đó chiếc xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu, trong khi chiếc xe thứ hai vẫn duy trì vận tốc cũ. Do đó xe thứ nhất đã đến Hà Nội sớm hơn xe thứ hai 40 phút. Tính vận tốc ban đầu của mỗi xe.
Câu 3: ( 1 điểm ) Giải các bất phương trình sau:
a, – > 0
b, - - 0
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD; biết AB < CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh BC. Vẽ đường cao BH.
a, Chứng minh ∆ BCD ∽ ∆ HCB
b, Cho BC = 15 cm, DC = 25 cm. Tính HC, HD.
c, Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 5 : ( 1 điểm )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 6cm; AD = 8 cm; AA’ = 10 cm.
a, Tính AC, AB’.
b, Tính diện tích
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2012 – 2013
( Thời gian làm bài 90 phút – không kể thời gian giao đề )
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức: - Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn; bất phương trình bậc nhất một ẩn; chứng minh tam giác đồng dạng; tính chất đường phân giác của tam giác và các công thức về diện tích đa giác, diện tích, thể tích của một số hình không gian.
2, Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh tam giác đồng dạng.
- Kiểm tra kĩ năng tính toán và trình bày bài toán.
3, Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
1, Giáo viên: - Đề kiểm tra
2, Học sinh: - Ôn tập các kiến thức đã học trong học kỳ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiêu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
- Hiểu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
- Vận dụng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu
2
1
3
Số điểm
2
2
4
Tỉ lệ %
20%
20%
40%
2.Bất phương trình
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
30%
3. Đa giác. Diện tích đa giác
- Biết công thức tính các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
3. Định lí Ta-Lét. Tam giác đồng dạng
- Viết được tỉ số đồng dạng để tính độ dài các cạnh.
- Chứng minh được hai tam giác đồng dạng .
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
- Biết công thức tính thể tích và diện tích của các hình không gian.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
TS câu
3
5
2
1
11
TS điểm
2
4
3
1
10
Tỉ lệ %
20%
40%
30%
10%
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 3 điểm ) Giải các phương trình sau:
a, x2 – 8x + 16 = 81
b, + =
c, │2x – 4 │- 3x = 2
Câu 2: ( 2 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai ô tô cùng khởi hành từ Lạng Sơn về Hà Nội, quãng đường dài 163 km. Trong 43 km đầu, hai xe có cùng vận tốc. Nhưng sau đó chiếc xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu, trong khi chiếc xe thứ hai vẫn duy trì vận tốc cũ. Do đó xe thứ nhất đã đến Hà Nội sớm hơn xe thứ hai 40 phút. Tính vận tốc ban đầu của mỗi xe.
Câu 3: ( 1 điểm ) Giải các bất phương trình sau:
a, – > 0
b, - - 0
Câu 4: ( 3 điểm )
Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD; biết AB < CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh BC. Vẽ đường cao BH.
a, Chứng minh ∆ BCD ∽ ∆ HCB
b, Cho BC = 15 cm, DC = 25 cm. Tính HC, HD.
c, Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 5 : ( 1 điểm )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 6cm; AD = 8 cm; AA’ = 10 cm.
a, Tính AC, AB’.
b, Tính diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huỳnh Như
Dung lượng: 454,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)