ĐỀ THI HKII TOAN 2

Chia sẻ bởi Trần Tấn Ngọc | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII TOAN 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
Câu 1:Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
304 B. 186 C. 168 D. 286
Câu 2:Tìm x biết: x : 3 = 3
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 9

Câu 3: Phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
A. 3 – 3 = 0 B. 0 – 0 = 0 C. 2 – 1 = 1 D. 3 – 1 = 2
Câu 4: 1m = ….. dm. Số điền vào chỗ chấm là:
1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 5: Anh tan học lúc 10 giờ rưỡi, em tan học lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi anh tan học muộn hơn em bao nhiêu phút?
A. 45 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu6: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu7:Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
335 ..... 353 2 m + 50 dm ..... 80 dm
107 ..... 100 + 10 + 7 100 dm – 80 dm ..... 40 dm
Câu8:Tìm x ( 1 điểm)
34 + x = 86 – 21 b) 45: x = 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .
Câu9: ( 1,5 điểm)Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam?
.................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu10:( 1điểm)Tính chu vi hình tứ giác. Biết số đo các cạnh của tứ giác đều bằng 5cm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm

A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu 9:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Câu 10: Tìm x
X - 18 = 24 x 2 b) X : 5 = 79 – 22



ĐỀ 3
Câu 1: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 3:Nam có 3 viên bi. Nam cho bạn Long 1 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn Long một phần mấy số viên bi của mình ?
A. B.C. D.
Câu 4: 1000 m = …. km. Số cần điền vào chỗ chấm là:
100
10
1000
1

Câu 5:Lan có 12 quả táo. Hỏi
1
3
số táo của Lan là bao nhiêu quả?
3 quả
4 quả
5 quả
6 quả

Câu 6:Tính ( 1 điểm)
a) 54km + 12km ( 47km = .............
 b) 31mm + 36mm + 22mm =...........

Câu7:( 2điểm)Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của các đoạn thẳng lần lượt là: 36 cm, 25 cm, 21cm, 37cm Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số .





Câu 9:Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác


Câu 10: Bài toán :( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Tấn Ngọc
Dung lượng: 62,98KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)