Đề thi HKII Tin7
Chia sẻ bởi Võ Quang Nhật |
Ngày 25/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Tin7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ngô Quyền
Họ Tên :………………………….
Lớp 7/
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010-2011)
MÔN : TIN HỌC 7 ( THI LÝ THUYẾT)
THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề A
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời(5đ) .
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
II. TỰ LUẬN. (7đ)
Câu 1. (1đ) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2. (3 đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Open
Cut
Print
Undo
Save
Câu 3.(2đ) Bằng phần mềm Tookit Math
a) Hãy viết lệnh tính giá trị biểu thức: (4.3 - .+14-13.()
b) Viết lệnh Vẽ đồ thị của hàm số: y= 2x2- 3x+13
làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
6
11
Đ.
Họ Tên :………………………….
Lớp 7/
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2010-2011)
MÔN : TIN HỌC 7 ( THI LÝ THUYẾT)
THỜI GIAN : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề A
I. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần trả lời(5đ) .
Câu 1: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a/ Click phải tại hàng chọn Insert. b/ Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c/ Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d/ Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?
a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
c/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
d/ Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 3: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh
a/ Data/Filter/Show All. b/ Data/Filter/Advanced Filter.
c/ Data/Filter/AutoFilter. d/ Data/Filter/AutoFillter.
Câu 4: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất;
c/ Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh
a/ solve. b/ simplify. c/ expand. d/ plot.
Câu 7: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 8: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả l bao nhiêu?
a/ 30 b/10 c/ 16 d/ 4
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để
a/ Xem trang trước. b/ Canh lề cho văn bản.
c/ Thay đổi hướng giấy. d/ Thiết đặt lề và hướng giấy.
Câu 10: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
a/ . b/ . c/ . d/ .
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a/ Cancel. b/ Back. c/ Next . d/ Finish.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng.
a/ Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau.
b/ Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính.
c/ Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau.
d/ Tất cả đều sai.
II. TỰ LUẬN. (7đ)
Câu 1. (1đ) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ?
Câu 2. (3 đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Open
Cut
Undo
Save
Câu 3.(2đ) Bằng phần mềm Tookit Math
a) Hãy viết lệnh tính giá trị biểu thức: (4.3 - .+14-13.()
b) Viết lệnh Vẽ đồ thị của hàm số: y= 2x2- 3x+13
làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
6
11
Đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quang Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)