ĐỀ THI HKII TIN 7 (ĐỀ 1)
Chia sẻ bởi Cao Jerry |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII TIN 7 (ĐỀ 1) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT AN THẠNH 3
THI HỌC KI II
Môn : TIN 7
Lớp: 7 A
Đề 1
Họ, tên :.....................................................................
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nhấn Enter B. Nhấn phím backspace
C. Nhấn phím Spacebar D. Nhấn phím Delete.
Câu 2: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A. Ctrl + R B. Shift + P C. Ctrl + P D. Alt+ P
Câu 3: Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
Câu 4: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi màu nền B. Định dạng phông chữ
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang D. Định dạng màu chữ
Câu 5: chọn biểu đồ ta thực hiện thao tác ?
A. Nháy chuột trái vào biểu đồ B. Nháy chuột phải vào biểu đồ
C. Nháy đúp chuột trái vào biểu đồ D. Nháy đúp chuột phải vào biểu đồ
Câu 6: Cho hình sau . Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì?
A. Định dạng kích cở chữ B. lọc dữ liệu
C. Định dạng phông chữ D. Sắp xếp dữ liệu
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng để thay đổi dạng biểu đồ?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để vẽ biểu đồ?
A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh Fill Color dùng để
A. Tô màu nền B. Tô màu chư;
C. Tô màu đường viền D. A,B,C đều sai
Câu 10: Minh họa số liệu bằng biểu đồ làm cho dữ liệu ?
A. dễ dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu
B. Trực quan hơn
C. dễ so sánh hơn
D. Cả 3 ý trên.
Câu 11: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào?
A. (New) B. (Print)
C. (Permissiont) D. (Print Preview)
Câu 12: Có mấy dạng biểu đồ cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Để in trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 14:Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in đứng B. Chèn dấu ngắt trang
C. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang
Câu 15: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup B. File/ close C. File/ print D. File/ Save
Câu 16: Để thực hiện việc copy (sao chép) biểu đồ, sau khi chọn biểu đồ xong. Em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh có chức năng dùng để làm gì?
A. Di chuyển đến trang đầu B. Di chuyển đến trang kế tiếp
C. Di chuyển đến trang cuối cùng D. Quay lại trang tính phía trước
Câu 18: Câu 3 Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Back C. Next D. Finish
Câu 19: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ?
A. B. C. D.
Câu 20:Hộp thoại có chức năng gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 21: Các nút lệnh nằm trên thanh nào?
A. Thanh bảng B. Thanh trạng thái C. Thanh công cụ D. Thanh tiêu đề
Câu 22: Để trộn nhiều ô lại thành 1 ô, ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C.
TRƯỜNG THPT AN THẠNH 3
THI HỌC KI II
Môn : TIN 7
Lớp: 7 A
Đề 1
Họ, tên :.....................................................................
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nhấn Enter B. Nhấn phím backspace
C. Nhấn phím Spacebar D. Nhấn phím Delete.
Câu 2: Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính?
A. Ctrl + R B. Shift + P C. Ctrl + P D. Alt+ P
Câu 3: Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
Câu 4: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi màu nền B. Định dạng phông chữ
C. Điều chỉnh dấu ngắt trang D. Định dạng màu chữ
Câu 5: chọn biểu đồ ta thực hiện thao tác ?
A. Nháy chuột trái vào biểu đồ B. Nháy chuột phải vào biểu đồ
C. Nháy đúp chuột trái vào biểu đồ D. Nháy đúp chuột phải vào biểu đồ
Câu 6: Cho hình sau . Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì?
A. Định dạng kích cở chữ B. lọc dữ liệu
C. Định dạng phông chữ D. Sắp xếp dữ liệu
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng để thay đổi dạng biểu đồ?
A. B. C. D.
Câu 8: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để vẽ biểu đồ?
A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh Fill Color dùng để
A. Tô màu nền B. Tô màu chư;
C. Tô màu đường viền D. A,B,C đều sai
Câu 10: Minh họa số liệu bằng biểu đồ làm cho dữ liệu ?
A. dễ dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu
B. Trực quan hơn
C. dễ so sánh hơn
D. Cả 3 ý trên.
Câu 11: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào?
A. (New) B. (Print)
C. (Permissiont) D. (Print Preview)
Câu 12: Có mấy dạng biểu đồ cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Để in trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 14:Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in đứng B. Chèn dấu ngắt trang
C. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang
Câu 15: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup B. File/ close C. File/ print D. File/ Save
Câu 16: Để thực hiện việc copy (sao chép) biểu đồ, sau khi chọn biểu đồ xong. Em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh có chức năng dùng để làm gì?
A. Di chuyển đến trang đầu B. Di chuyển đến trang kế tiếp
C. Di chuyển đến trang cuối cùng D. Quay lại trang tính phía trước
Câu 18: Câu 3 Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Back C. Next D. Finish
Câu 19: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ?
A. B. C. D.
Câu 20:Hộp thoại có chức năng gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 21: Các nút lệnh nằm trên thanh nào?
A. Thanh bảng B. Thanh trạng thái C. Thanh công cụ D. Thanh tiêu đề
Câu 22: Để trộn nhiều ô lại thành 1 ô, ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Jerry
Dung lượng: 3,74MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)