Đề thi HKII Tin 6 (13 - 14) hay
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Như Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Tin 6 (13 - 14) hay thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ……………….
Lớp:…………………………
Họ và tên: ..………………………………
SBD: ……….... Phòng thi: ……………
TRA II : 2013 - 2014
Môn: Tin 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của GV
GV chấm thi
GV coi thi
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Hãy khoanh tròn các đáp án đúng nhất trong câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Trong các phần mềm dưới đây phần mềm nào là phần mềm soạn thảo văn bản?
a. Microsoft Paint; b. Microsoft Excell.
c. Microsoft Word; d. Internet Explorer.
Câu 2: Bộ gõ tiếng Việt gồm:
a. Vni. b. Telex. c. Vni và Telex. d. Vni - Times.
Câu 3: Để định dạng từ “Bình Dương” thành “Bình Dương” ta lần lượt sử dụng các nút lệnh:
a. , b. ,
c. , , d. ,
Câu 4: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
a. (Save) b. (New) c. (Open) d. (Print Preview)
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
a. Tạo chữ in hoa. b. Tạo căn thẳng lề phải.
c. Tạo thụt lề trái. d. Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Câu 6: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a. b. c. d.
Câu 7: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
a. Gõ văn bản ( sửa( In ( .
b. Gõ văn bản ( sửa( ( In.
c. Gõ văn bản ( ( In ( sửa.
d. Gõ văn bản ( (sửa( In.
Câu 8: Nút lệnh Copy dùng để:
a. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c. Dùng để di chuyển nội dung văn bản từ vị trí này sang vị trí khác.
d. Dùng để sao chép văn bản.
B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: ()
A
B
Học sinh trả lời
1. Nút lệnh chọn phông chữ.
a.
1………
2. Nút lệnh mở văn bản đã có.
b.
2 ………
3. Nút lệnh lưu văn bản.
c.
3 ………
4. Nút lệnh chọn màu chữ.
d.
4 ………
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete? (2đ)
Câu 2: Hãy trình bày các bước thực hiện việc sao chép một khối văn bản. (1đ)
Câu 3: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?(2đ)
Câu 4: Để định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất nào của đoạn văn bản? (2đ)
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1) – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau (2đ):
Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
c
c
d
c
b
b
d
B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: ()
Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
1 – d
2 – c
3 – b
4 – a
II. LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và
Lớp:…………………………
Họ và tên: ..………………………………
SBD: ……….... Phòng thi: ……………
TRA II : 2013 - 2014
Môn: Tin 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của GV
GV chấm thi
GV coi thi
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Hãy khoanh tròn các đáp án đúng nhất trong câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Trong các phần mềm dưới đây phần mềm nào là phần mềm soạn thảo văn bản?
a. Microsoft Paint; b. Microsoft Excell.
c. Microsoft Word; d. Internet Explorer.
Câu 2: Bộ gõ tiếng Việt gồm:
a. Vni. b. Telex. c. Vni và Telex. d. Vni - Times.
Câu 3: Để định dạng từ “Bình Dương” thành “Bình Dương” ta lần lượt sử dụng các nút lệnh:
a. , b. ,
c. , , d. ,
Câu 4: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
a. (Save) b. (New) c. (Open) d. (Print Preview)
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
a. Tạo chữ in hoa. b. Tạo căn thẳng lề phải.
c. Tạo thụt lề trái. d. Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Câu 6: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a. b. c. d.
Câu 7: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
a. Gõ văn bản ( sửa( In ( .
b. Gõ văn bản ( sửa( ( In.
c. Gõ văn bản ( ( In ( sửa.
d. Gõ văn bản ( (sửa( In.
Câu 8: Nút lệnh Copy dùng để:
a. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c. Dùng để di chuyển nội dung văn bản từ vị trí này sang vị trí khác.
d. Dùng để sao chép văn bản.
B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: ()
A
B
Học sinh trả lời
1. Nút lệnh chọn phông chữ.
a.
1………
2. Nút lệnh mở văn bản đã có.
b.
2 ………
3. Nút lệnh lưu văn bản.
c.
3 ………
4. Nút lệnh chọn màu chữ.
d.
4 ………
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete? (2đ)
Câu 2: Hãy trình bày các bước thực hiện việc sao chép một khối văn bản. (1đ)
Câu 3: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì?(2đ)
Câu 4: Để định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất nào của đoạn văn bản? (2đ)
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1) – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau (2đ):
Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
c
c
d
c
b
b
d
B. Nối một câu ở cột A với một câu ở cột B: ()
Mỗi câu đáp án đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
1 – d
2 – c
3 – b
4 – a
II. LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Như Quỳnh
Dung lượng: 814,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)