Đề thi HKII Sinh7 Trần Bình Trọng 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Phát Mẫn |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Sinh7 Trần Bình Trọng 2011-2012 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì II
Họ tên: …………………….. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/…… Môn Thi : Sinh 7
Thời gian: 45 phút
Đề 1 Ngày Thi :………………..
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0.5 điểm .
Câu 1: Ếch đồng thích nghi với đời sống :
A.Kí sinh . B.Vừa ở nước vừa ở cạn. C.Hoàn toàn dưới nước. D.Hoàn toàn trên cạn.
Câu 2: Sinh sản của ếch đồng có đặc điểm gì ?
A.Thụ tinh ngoài. B.Thụ tinh trong. C.Đẻ con. D.Đẻ trứng trên cạn.
Câu 3: Ếch đồng có mấy đốt sống cổ ?
A.7 đốt . B.8 đốt. C.1 đốt. D.23 đốt.
Câu 4: Da thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm ?
A.Da khô có vảy sừng . B.Da trần (thiếu vảy) ẩm ướt .
C.Da khô có lông vũ bao phủ. D.Da khô có lông mao bao phủ.
Câu 5: Bò sát hô hấp bằng gì ?
A.Mang . B.Da. C.Da và phổi. D.Phổi.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của lớp thú là ?(0.5đ)
A.Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.
B.Thụ tinh ngoài, ấu trùng tự đi kiếm ăn.
C.Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
D.Tâm thất có vách ngăn hụt, là động vật biến nhiệt.
II.TỰ LUẬN: 7 điểm .
Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu (1.5đ). Cho ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với đời sống con người? (0.5đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xương và hệ cơ ở thỏ. Kể tên các bộ thú đã học? (2đ)
Câu 3: Trình bày sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. ( 1.5đ)
Câu 4: Điền vào chỗ trống : Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở (1) sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về hình thái và (2) thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường đới lạnh và môi trường (3) là những môi trường có (4) nhất, động vật sống ở đó có những (5) và số loài ít, vì chỉ có những loài có (6) được băng giá hoặc khí hậu rất khô và rất nóng mới tồn tại được .
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì II
Họ tên: …………………….. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/…… Môn Thi : Sinh 7
Thời gian: 45 phút
Đề 2 Ngày Thi :………………..
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0.5 điểm .
Câu 1: Bộ xương ếch có đặc điểm gì ?
A.Không có xương sọ. B.Có nhiều xương sườn. C.Xương đuôi dài. D.Không có xương sườn.
Câu 2: Động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư ?
A.Cá cóc tam đảo. B.Cá heo. C.Cá sấu hoa cà . D.Cá ngựa.
Câu 3: Tim bò sát có đặc điểm ?
A.2 ngăn. B.3 ngăn. C.3 ngăn (có vách ngăn hụt). D.4 ngăn.
Câu 4: Bò sát có 3 bộ phổ biến là ?
A.Bộ có vảy, bộ rùa, bộ cá sấu. B.Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ có vảy.
C.Bộ có vảy, bộ có đuôi, bộ rắn. D.Bộ thằn lằn, bộ cá sấu, bộ rùa.
Câu 5: Tổ tiên của bò sát xuất hiện cách đây…………...................triệu năm.
Câu 6: Loài động vật lớn nhất trong giới động vật là ?
A.Khủng long sấm. B.Cá voi xanh. C.Voi ma mút. D.Hươu cao cổ.
II.TỰ LUẬN: 7 điểm .
Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu ? (1.5đ). Cho ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với đời sống con người? (0.5đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xương và hệ cơ ở thỏ. Kể tên các bộ thú đã học? (2đ)
Câu 3: Trình bày sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. ( 1.5đ)
Câu 4: Điền vào chỗ trống
Họ tên: …………………….. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/…… Môn Thi : Sinh 7
Thời gian: 45 phút
Đề 1 Ngày Thi :………………..
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0.5 điểm .
Câu 1: Ếch đồng thích nghi với đời sống :
A.Kí sinh . B.Vừa ở nước vừa ở cạn. C.Hoàn toàn dưới nước. D.Hoàn toàn trên cạn.
Câu 2: Sinh sản của ếch đồng có đặc điểm gì ?
A.Thụ tinh ngoài. B.Thụ tinh trong. C.Đẻ con. D.Đẻ trứng trên cạn.
Câu 3: Ếch đồng có mấy đốt sống cổ ?
A.7 đốt . B.8 đốt. C.1 đốt. D.23 đốt.
Câu 4: Da thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm ?
A.Da khô có vảy sừng . B.Da trần (thiếu vảy) ẩm ướt .
C.Da khô có lông vũ bao phủ. D.Da khô có lông mao bao phủ.
Câu 5: Bò sát hô hấp bằng gì ?
A.Mang . B.Da. C.Da và phổi. D.Phổi.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của lớp thú là ?(0.5đ)
A.Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.
B.Thụ tinh ngoài, ấu trùng tự đi kiếm ăn.
C.Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
D.Tâm thất có vách ngăn hụt, là động vật biến nhiệt.
II.TỰ LUẬN: 7 điểm .
Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu (1.5đ). Cho ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với đời sống con người? (0.5đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xương và hệ cơ ở thỏ. Kể tên các bộ thú đã học? (2đ)
Câu 3: Trình bày sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. ( 1.5đ)
Câu 4: Điền vào chỗ trống : Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở (1) sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về hình thái và (2) thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường đới lạnh và môi trường (3) là những môi trường có (4) nhất, động vật sống ở đó có những (5) và số loài ít, vì chỉ có những loài có (6) được băng giá hoặc khí hậu rất khô và rất nóng mới tồn tại được .
Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì II
Họ tên: …………………….. Năm học 2011-2012
Lớp: 7/…… Môn Thi : Sinh 7
Thời gian: 45 phút
Đề 2 Ngày Thi :………………..
Điểm
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0.5 điểm .
Câu 1: Bộ xương ếch có đặc điểm gì ?
A.Không có xương sọ. B.Có nhiều xương sườn. C.Xương đuôi dài. D.Không có xương sườn.
Câu 2: Động vật nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư ?
A.Cá cóc tam đảo. B.Cá heo. C.Cá sấu hoa cà . D.Cá ngựa.
Câu 3: Tim bò sát có đặc điểm ?
A.2 ngăn. B.3 ngăn. C.3 ngăn (có vách ngăn hụt). D.4 ngăn.
Câu 4: Bò sát có 3 bộ phổ biến là ?
A.Bộ có vảy, bộ rùa, bộ cá sấu. B.Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ có vảy.
C.Bộ có vảy, bộ có đuôi, bộ rắn. D.Bộ thằn lằn, bộ cá sấu, bộ rùa.
Câu 5: Tổ tiên của bò sát xuất hiện cách đây…………...................triệu năm.
Câu 6: Loài động vật lớn nhất trong giới động vật là ?
A.Khủng long sấm. B.Cá voi xanh. C.Voi ma mút. D.Hươu cao cổ.
II.TỰ LUẬN: 7 điểm .
Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu ? (1.5đ). Cho ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với đời sống con người? (0.5đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ xương và hệ cơ ở thỏ. Kể tên các bộ thú đã học? (2đ)
Câu 3: Trình bày sự tiến hoá của hình thức sinh sản hữu tính. ( 1.5đ)
Câu 4: Điền vào chỗ trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phát Mẫn
Dung lượng: 8,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)