Đề thi HKII Sinh 8(5đề:12-16)
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Sinh 8(5đề:12-16) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh trả lời năm câu hỏi sau đây :
Câu 1 ( 2.0 điểm ) :
Da có cấu tạo như thế nào ? Đặc điểm cấu tạo nào giúp da tiếp nhận kích thích xúc giác ?
Câu 2 ( 2.0 điểm ) :
Hãy nêu sự khác nhau giữa tật cận thị với viễn thị về nguyên nhân , biểu hiện của mắt người bị tật và biện pháp khắc phục ?
Câu 3 ( 2.0 điểm ) :
Tìm đặc điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của trụ não với tiểu não ?
Câu 4 ( 2.0 điểm) :
Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? Lấy ví dụ minh họa ?
Câu 5 (2.0 điểm )
Vẽ và chú thích sơ đồ bán cầu não trái ở người ?
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : SINH HỌC – Lớp 8
Câu 1 (2.0 điểm ) : Da có cấu tạo gồm 3 lớp : mỗi ý 0.5 điểm
- Lớp biểu bì : …………………………………………………………………0.5đ
+ Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
Lớp bì : ……………………………………………………………………...0.5đ
+ Mô liên kết
+ các cơ quan
Lớp mỡ dưới da……………………………………………………………...0.5đ
Đặc điểm giúp da tiếp nhận các kích thích xúc giác là : có các thụ quan…...0.5đ
Câu 2 ( 2.0 điểm )Phân biệt cận thị với viễn thị : mỗi ý 0.5 điểm
Cận thị : Nguyên nhân ……………………………………………………...0.5đ
Bẩm sinh : do cầu mắt quá dài
Vệ sinh học đường
Cách khắc phục : đeo kính cận ( kính lõm )………………………………..0.5đ
Viễn thị : Nguyên nhân : ………………………………………………….0.5đ
Bẩm sinh : do cầu mắt ngắn
Thể thủy tinh bị lão hóa mắt mất khả năng điều tiết
Cách khắc phục : Đeo kính viễn (kính hội tụ )…………………………….0.5đ
Câu 3 ( 2.0 điểm )
Cấu tạo : 1 điểm
Trụ não : chất trắng ở ngoài , chất trắng ở trong …………………………..0.5đ
Tiểu não : chất trắng ở trong , chất xám ở ngoài…………………………...0.5đ
Chức năng : 1 điểm
Trụ não : ……………………………………………………………………0.5đ
+ Chất xám : điều khiển , điều hòa hoạt động các nội quan ( tuần hoàn , hô hấp , tiêu hóa )
+ Chất trắng : dẫn truyền đường lên ( cảm giác ), đường xuống ( vận động )
Tiểu não : điều hòa , phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể …………..0.5đ
Câu 4 ( 2.0 điểm )
Phản xạ không điều kiện : Phản xạ sinh ra đã có , không cần học tập ……..0.5đ
VD : đi nắng , mặt đỏ , đổ mồ hôi , ………………………………………...0.5đ
Phản xạ có điều kiện : phản xạ được hình thành trong đời sống qua một quá trình học tập, rèn luyện …………………………………………………………..0.5đ
VD : Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe …………………………………0.5đ
Câu 5 ( 2.0 điểm )
Vẽ cân đối , chính xác………………1đ
Chú thích : 7 chú thích
+ 1 - 2 chú thích đúng…………………..0.25đ
+ 3 - 4 chú thích đúng…………………..0.5đ
+ 5 - 7 chú thích đúng ……………….....1đ
TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh trả lời năm câu hỏi sau đây :
Câu 1 ( 2.0 điểm ) :
Da có cấu tạo như thế nào ? Đặc điểm cấu tạo nào giúp da tiếp nhận kích thích xúc giác ?
Câu 2 ( 2.0 điểm ) :
Hãy nêu sự khác nhau giữa tật cận thị với viễn thị về nguyên nhân , biểu hiện của mắt người bị tật và biện pháp khắc phục ?
Câu 3 ( 2.0 điểm ) :
Tìm đặc điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của trụ não với tiểu não ?
Câu 4 ( 2.0 điểm) :
Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện ? Lấy ví dụ minh họa ?
Câu 5 (2.0 điểm )
Vẽ và chú thích sơ đồ bán cầu não trái ở người ?
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHÚ PHONG Đôc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN : SINH HỌC – Lớp 8
Câu 1 (2.0 điểm ) : Da có cấu tạo gồm 3 lớp : mỗi ý 0.5 điểm
- Lớp biểu bì : …………………………………………………………………0.5đ
+ Tầng sừng
+ Tầng tế bào sống
Lớp bì : ……………………………………………………………………...0.5đ
+ Mô liên kết
+ các cơ quan
Lớp mỡ dưới da……………………………………………………………...0.5đ
Đặc điểm giúp da tiếp nhận các kích thích xúc giác là : có các thụ quan…...0.5đ
Câu 2 ( 2.0 điểm )Phân biệt cận thị với viễn thị : mỗi ý 0.5 điểm
Cận thị : Nguyên nhân ……………………………………………………...0.5đ
Bẩm sinh : do cầu mắt quá dài
Vệ sinh học đường
Cách khắc phục : đeo kính cận ( kính lõm )………………………………..0.5đ
Viễn thị : Nguyên nhân : ………………………………………………….0.5đ
Bẩm sinh : do cầu mắt ngắn
Thể thủy tinh bị lão hóa mắt mất khả năng điều tiết
Cách khắc phục : Đeo kính viễn (kính hội tụ )…………………………….0.5đ
Câu 3 ( 2.0 điểm )
Cấu tạo : 1 điểm
Trụ não : chất trắng ở ngoài , chất trắng ở trong …………………………..0.5đ
Tiểu não : chất trắng ở trong , chất xám ở ngoài…………………………...0.5đ
Chức năng : 1 điểm
Trụ não : ……………………………………………………………………0.5đ
+ Chất xám : điều khiển , điều hòa hoạt động các nội quan ( tuần hoàn , hô hấp , tiêu hóa )
+ Chất trắng : dẫn truyền đường lên ( cảm giác ), đường xuống ( vận động )
Tiểu não : điều hòa , phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể …………..0.5đ
Câu 4 ( 2.0 điểm )
Phản xạ không điều kiện : Phản xạ sinh ra đã có , không cần học tập ……..0.5đ
VD : đi nắng , mặt đỏ , đổ mồ hôi , ………………………………………...0.5đ
Phản xạ có điều kiện : phản xạ được hình thành trong đời sống qua một quá trình học tập, rèn luyện …………………………………………………………..0.5đ
VD : Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe …………………………………0.5đ
Câu 5 ( 2.0 điểm )
Vẽ cân đối , chính xác………………1đ
Chú thích : 7 chú thích
+ 1 - 2 chú thích đúng…………………..0.25đ
+ 3 - 4 chú thích đúng…………………..0.5đ
+ 5 - 7 chú thích đúng ……………….....1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 29,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)