DE THI HKII SINH 7 NAM HOC 13-14
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII SINH 7 NAM HOC 13-14 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: SINH - LỚP: 7
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014
I. Ma :
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật có xương sống
Phân biệt đặc điểm các nhóm động vật trong từng lớp và loài đại diện
Nhận biết đặc điểm chung của các lớp động vật
bày cấu tạo các loài để phân biệt các lớp động vật khác nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C1,2,3,4)
1.0đ
10%
1(C14)
2.0đ
20%
4(C 5,6,7,8)
1.0đ
10%
9
4đ
40%
2. Sự tiến hóa của động vật
Nhận biết tiến trình tiến hóa của động vật thông qua các hệ cơ quan
Hiểu sự tiến hóa của động vật
Giải thích ưu thế của sự hoàn chỉnh trong tiến hóa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C10,11)
0.5đ
5%
1(C15)
1.5đ
15%
1(C16)
1.5đ
15%
4
3.5đ
35%
3. Động vật và đời sống con người
Nhận biết các biện pháp đấu tranh sinh học,các loài động vật quý hiếm
Trình bày mối quan hệ giữa đông vật với tự nhiênvà đời sống con người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C9,12)
0.
5%
1(C13)
20%
3
2.5đ
25%
Tổng số câu
9 câu
6 câu
1 câu
16 câu
Tổng số điểm
4.0đ
4.5đ
1.5đ
10 điểm
Tỉ lệ %
40%
45%
15%
100%
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: SINH - LỚP: 7
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ THI
A.Trắc nghiệm: ( câu đúng: 0,25 điểm)
I. đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, một số loài cá hình thành nên các đặc điểm thích nghi:
a. Mình tròn, đuôi to, ngắn. b. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2. Các loài lưỡng cư (Ếch, nhái...) hô hấp:
a. Bằng phổi. b. Bằng hệ thống khí. c. Bằng phổi và da.
3. Đặc điểm nào sau đây là chung cho lớp cá:
a.Tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, một vòng tuần hoàn.
b.Tim 2 ngăn chứa máu pha, một vòng tuần hoàn.
c.Tim 2 ngăn chứa máu đỏ tươi, một vòng tuần hoàn.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát (Thằn lằn, rắn...) có đặc điểm:
a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chi có vuốt.
b. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
c. Da khô, vảy sừng khô, chi năm ngón có vuốt.
5. Tim đã có vách hụt ở tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể, là đặc điểm của:
a.Thằn lằn bóng đuôi dài b. Ếch đồng c. Chim bồ câu.
6. Sinh sản và phát triển của ếch khác cá chép như thế nào?
a. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
b. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, phát triển có biến thái
c. Sinh sản trong môi trường nước.
7. Tập tính sống thành đàn, săn mồi bằng cách rượt đuổi mồi là của loài nào sau đây:
a. Lợn rừng. b. Sư tử. c. Chó sói.
8. Loài nào sau đây trong bộ có vảy mang đặc điểm: Không có chi, không có màng nhĩ?
a. Thằn lằn bóng b. Rắn ráo. c. Cá sấu xiêm.
9
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: SINH - LỚP: 7
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014
I. Ma :
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật có xương sống
Phân biệt đặc điểm các nhóm động vật trong từng lớp và loài đại diện
Nhận biết đặc điểm chung của các lớp động vật
bày cấu tạo các loài để phân biệt các lớp động vật khác nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C1,2,3,4)
1.0đ
10%
1(C14)
2.0đ
20%
4(C 5,6,7,8)
1.0đ
10%
9
4đ
40%
2. Sự tiến hóa của động vật
Nhận biết tiến trình tiến hóa của động vật thông qua các hệ cơ quan
Hiểu sự tiến hóa của động vật
Giải thích ưu thế của sự hoàn chỉnh trong tiến hóa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C10,11)
0.5đ
5%
1(C15)
1.5đ
15%
1(C16)
1.5đ
15%
4
3.5đ
35%
3. Động vật và đời sống con người
Nhận biết các biện pháp đấu tranh sinh học,các loài động vật quý hiếm
Trình bày mối quan hệ giữa đông vật với tự nhiênvà đời sống con người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C9,12)
0.
5%
1(C13)
20%
3
2.5đ
25%
Tổng số câu
9 câu
6 câu
1 câu
16 câu
Tổng số điểm
4.0đ
4.5đ
1.5đ
10 điểm
Tỉ lệ %
40%
45%
15%
100%
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: SINH - LỚP: 7
ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ THI
A.Trắc nghiệm: ( câu đúng: 0,25 điểm)
I. đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, một số loài cá hình thành nên các đặc điểm thích nghi:
a. Mình tròn, đuôi to, ngắn. b. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2. Các loài lưỡng cư (Ếch, nhái...) hô hấp:
a. Bằng phổi. b. Bằng hệ thống khí. c. Bằng phổi và da.
3. Đặc điểm nào sau đây là chung cho lớp cá:
a.Tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, một vòng tuần hoàn.
b.Tim 2 ngăn chứa máu pha, một vòng tuần hoàn.
c.Tim 2 ngăn chứa máu đỏ tươi, một vòng tuần hoàn.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát (Thằn lằn, rắn...) có đặc điểm:
a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chi có vuốt.
b. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
c. Da khô, vảy sừng khô, chi năm ngón có vuốt.
5. Tim đã có vách hụt ở tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể, là đặc điểm của:
a.Thằn lằn bóng đuôi dài b. Ếch đồng c. Chim bồ câu.
6. Sinh sản và phát triển của ếch khác cá chép như thế nào?
a. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
b. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, phát triển có biến thái
c. Sinh sản trong môi trường nước.
7. Tập tính sống thành đàn, săn mồi bằng cách rượt đuổi mồi là của loài nào sau đây:
a. Lợn rừng. b. Sư tử. c. Chó sói.
8. Loài nào sau đây trong bộ có vảy mang đặc điểm: Không có chi, không có màng nhĩ?
a. Thằn lằn bóng b. Rắn ráo. c. Cá sấu xiêm.
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 16,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)