DE THI HKII SINH 7 MT DAP AN

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII SINH 7 MT DAP AN thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
Lớp cá

Hiểu biết tốt các loài trong lớp cá và sự thích nghi với môi trường nước.

Hiểu biết tốt các loài trong lớp cá.







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C1)
0,25

1(C11)
0,25





Số câu 2
0,5điểm=5%

Chủ đề 2
Lớp lưỡng cư
Nắm được tuần hoàn bắt đầu thích nghi với môi trường cạn.

Nắm được hô hấp bắt đầu thích nghi với môi trường cạn.







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C2)
0,25

1(C10)
0,25





Số câu 2
0,5 điểm
5%

Chủ đề 3
Lớp bò sát

Biết cấu tạo ngoài, trong thích nghi hoàn toàn ở cạn.

Hiểu cấu tạo ngoài, trong thích nghi hoàn toàn ở cạn.







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C4)
0,25

1(C9)
0,25





Số câu 2
0,5 điểm
=5%

Chủ đề 4
Lớp chim

Nắm bắt đặc điểm sinh học: Sinh sản, tập tính nhóm chim

Nắm bắt đặc điểm cấu tạo, thích nghi của nhóm chim







Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C5;7)
0,5

1(C6;12)
0,5





Số câu 1
1,0 điểm
=10%

Chủ đề 5
Lớp thú
- Tiến hóa của động vật
- Động vật với đời sống con người
Nhận biết các bộ thú.

Hiểu biết đđiểm cấu tạo, tập tính thú
-Sự tiến hóa của động vật.
-Nguy cơ suy giảm ĐDSH,

- Hiểu nguồn gốc các loài
-Thấy được ảnh hưởng của Đ V đối với con người. Biện pháp bảo vệ ĐV

Hiểu biết tập tính thú


Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C3)
0,25

1(C8)
0,25
2(C13;14)
2,5

2(C15;16)
3,0

1(C17)
1,5
Số câu7
7,5 điểm
=75%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,0
10%
5
6,0
60%
2
3,0
30%
11
10 điểm



PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh
Lớp : 7
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

II. ĐỀ THI:
A.Trắc nghiệm: ( câu đúng: 0,25 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
b. Mình tròn, to, ngắn.
c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hệ tuần hoàn của các loài lưỡng cư gồm:
a. Tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
b. Tim 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm nuôi cơ thể.
3. Tìm ĐV thuộc bộ gặm nhấm:
a. Chuột chù, chuột chũi, chuột đồng.
b. Chuột đồng, sóc, nhím.
c. Chuột chù, sóc, nhím.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn…) có:
a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 15,58KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)