Đề thi HKII-NH 2010-2011_Công nghệ 6
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII-NH 2010-2011_Công nghệ 6 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2010- 2011
1 MỤC TIÊU:
1.1 kiến thức:
-Hs nắm được nguồn gốc của các chất dinh dưỡng, nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ độc, nguyên tắc tổ chức bữa ăn, chế biến và trình bày món ăn
1.2 kĩ năng:
- HS có thể tự vệ sinh chế biến và nấu ăn, phòng được bệnh qua ăn uống.
1.3 thái độ:
- Có ý thức tự chăm sóc bảo vệ mình cùng người thân trong gia đình.
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2010-2011
CHUẨN
MỨC ĐỘ
Nội dung
Kiến thức, Kĩ năng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1- Nguồn gốc, vai trò chất dinh dưỡng
-KT: Nắm được Nguồn gốc, vai trò chất dinh dưỡng
-KN: Nhận biết được các thức ăn có chứa các thành phần dinh dưỡng trên.
Câu 1:
(3đ)
2-Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ đôc thức ăn
-KT: Nêu được Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ đôc thức ăn .
-KN: Tránh được ngộ độc, nhận diện được một vài thức ăn có độc
Câu 2:
(2đ)
3-Thực đơn
-KT: Biết thực đơn là gì và nguyên tắc xây dựng chúng
-KN: Xây dựng được thức đơn
Câu 3:
(3đ)
4- Nguyên tắc tồ chức bữa ăn trong gia đình
-KT: Biết được nguyên tắc tồ chức bữa ăn trong gia đình
-KN: Tổ chức được bữa ăn
Câu 4:
(2đ)
Tổng số câu
2
1
1
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian chép đề )
Câu 1: (3đ)
Nêu nguồn gốc và vai trò của các chất dinh dưỡng: Đạm, đường bột và chất béo?
Câu 2: (2đ)
Nêu nguyên nhân và các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn?
Câu 3: (3đ)
Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 4: (2đ)
Nêu nguyên tắc tổ chức bữa ăn trong gia đình?
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: 3đ-Nếu hs trả lời được:
Chất đạm ( Prôtêin ). (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Đạm có trong thực vật và động vật.
- Nên dùng 50% đạm thực vật và động vật trong khẩu phần ăn hàng ngày.
Chức năng của chất dinh dưỡng.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Chất đường bột ( Gluxít ). (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Chất đường có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ cốc.
Vai trò.
- Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, liên quan đến quá trình chuyển hoá prôtêin và lipít.
Chất béo. (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Có trong mỡ động vật
- Dầu thực vật
- Là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng, là dung môi hoà tan các vitamin, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 2: 2đ-Nếu hs trả lời được:
Nguyên nhân ngộ độc thức ăn. . (1đ)
- Có 4 nguyên nhân chính:
+ Nhiễm vi sinh vật và độc tố của VSV.
+ Do thức ăn bị biến chất.
+ Do bản thân thức ăn có chất độc.
+ Do thức ăn bị ô nhiễm các chất hoá học.
Các
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2010- 2011
1 MỤC TIÊU:
1.1 kiến thức:
-Hs nắm được nguồn gốc của các chất dinh dưỡng, nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ độc, nguyên tắc tổ chức bữa ăn, chế biến và trình bày món ăn
1.2 kĩ năng:
- HS có thể tự vệ sinh chế biến và nấu ăn, phòng được bệnh qua ăn uống.
1.3 thái độ:
- Có ý thức tự chăm sóc bảo vệ mình cùng người thân trong gia đình.
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2010-2011
CHUẨN
MỨC ĐỘ
Nội dung
Kiến thức, Kĩ năng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1- Nguồn gốc, vai trò chất dinh dưỡng
-KT: Nắm được Nguồn gốc, vai trò chất dinh dưỡng
-KN: Nhận biết được các thức ăn có chứa các thành phần dinh dưỡng trên.
Câu 1:
(3đ)
2-Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ đôc thức ăn
-KT: Nêu được Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh ngộ đôc thức ăn .
-KN: Tránh được ngộ độc, nhận diện được một vài thức ăn có độc
Câu 2:
(2đ)
3-Thực đơn
-KT: Biết thực đơn là gì và nguyên tắc xây dựng chúng
-KN: Xây dựng được thức đơn
Câu 3:
(3đ)
4- Nguyên tắc tồ chức bữa ăn trong gia đình
-KT: Biết được nguyên tắc tồ chức bữa ăn trong gia đình
-KN: Tổ chức được bữa ăn
Câu 4:
(2đ)
Tổng số câu
2
1
1
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian chép đề )
Câu 1: (3đ)
Nêu nguồn gốc và vai trò của các chất dinh dưỡng: Đạm, đường bột và chất béo?
Câu 2: (2đ)
Nêu nguyên nhân và các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn?
Câu 3: (3đ)
Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 4: (2đ)
Nêu nguyên tắc tổ chức bữa ăn trong gia đình?
-------------- Hết-------------
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: 3đ-Nếu hs trả lời được:
Chất đạm ( Prôtêin ). (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Đạm có trong thực vật và động vật.
- Nên dùng 50% đạm thực vật và động vật trong khẩu phần ăn hàng ngày.
Chức năng của chất dinh dưỡng.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Chất đường bột ( Gluxít ). (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Chất đường có trong: Keo, mía.
- Chất bột có trong: Các loại ngũ cốc.
Vai trò.
- Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, liên quan đến quá trình chuyển hoá prôtêin và lipít.
Chất béo. (1đ)
Nguồn cung cấp.
- Có trong mỡ động vật
- Dầu thực vật
- Là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng, là dung môi hoà tan các vitamin, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 2: 2đ-Nếu hs trả lời được:
Nguyên nhân ngộ độc thức ăn. . (1đ)
- Có 4 nguyên nhân chính:
+ Nhiễm vi sinh vật và độc tố của VSV.
+ Do thức ăn bị biến chất.
+ Do bản thân thức ăn có chất độc.
+ Do thức ăn bị ô nhiễm các chất hoá học.
Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)