Đề thi HKII môn sinh học 6
Chia sẻ bởi Vitamin Love |
Ngày 15/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII môn sinh học 6 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ CHÍNH THƯC
PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 NĂM HỌC: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN: SINH HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Lớp:…………SBD…………………. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Tên:…………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC ( không kể thời gian phát đề)
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
CKGK
Lời phê
Mã đề
02
GT 1
GT2
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c…) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1. tế bào động vật gồm các thành phần nào?
a. Màng sinh chất và chất tế bào. b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân Chất
c. Màng sinh chất và nhân. d. Tế bào và nhân.
2. Trong thể người có các loại khớp là:
a. động và khớp bán động. b. Khớp động và khớp bất động.
c. Khớp động, khớp bán động và khớp bất động . d. Khớp bán động và khớp bất động
3. Trong các ngăn tim, ngăn nào có thành cơ tim dày nhất?
a. Tâm thất trái . b. Tâm nhĩ trái c. Tâm nhĩ phải. d. Tâm thất phải.
4. Khi có vết thương chảy máu, vết thương loại mạch máu nào là nguy hiểm nhất?
a. mạch b. Động mạch . c. Mao . d. mạch và mao .
5. Trong chu kì hoạt động của tim, tổng thời gian tim co và dãn kéo dài bao nhiêu giây?
a. Co 0,4 giây và dãn 0,4 giây b. Co 0,3 giây và dãn 0,5 giây.
c. Co 0,5 giây và dãn 0,3 giây. d. Co 0,7 giây và dãn 0,1 giây.
6. nào cơ thể đạt tích lý tưởng ?
a. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối đa. b. Dung tích phổi tối đa và lượng khí cặn tối thiểu.
c. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối thiểu. d. Dung tích phổi tối thiểu và lượng khí cặn tối đa.
7. thức ăn nào được biến đổi hóa học ở ruột non?
a. Tinh , đường đôi và lipit. b. Tinh , đường đôi và prôtêin.
c. Gluxit, prôtêin và lipit. d. Gluxit, và đường đôi.
8. Enzim trong bọt chỉ có tác dụng với tinh bột trong điều kiện nhiệt độ và pH nào?
a. t0 = 370C, pH = 10. b. t0 = 7,20C, pH = 37. c. t0 = 1000C, pH = 7,2. d. t0 = 370C, pH = 7,2.
Câu II: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1 điểm)
A
B
Trả lời:
1. Tĩnh mạch.
2. Động mạch.
3. Mạch bạch huyết
4. Mao mạch
a. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
b. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất.
c. Vận chuyển máu từ tim đến các tế bào với vận tốc và áp lực lớn.
d. Vận chuyển máu từ các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
1.→ …..
2.→ …..
3.→ …..
4.→ …..
B/Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 1: Phản xạ là gì? Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm )
Câu 2: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người. Qua sơ đồ hãy cho biết: Máu O và máu AB truyền được cho người nhận mang nhóm máu nào? Vì sao? ( 2,5 điểm )
Câu 3: Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân đó. ( 2,0 điểm ).
Câu 4: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế nào? Mô tả diễn biến của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. ( 1,5 điểm )
BÀI LÀM:
MÔN SINH HỌC 8
ĐỀ CHÍNH THƯC
PHÒNG GD&ĐT THUẬN NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 NĂM HỌC: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH MÔN: SINH HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Lớp:…………SBD…………………. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Tên:…………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC ( không kể thời gian phát đề)
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
CKGK
Lời phê
Mã đề
02
GT 1
GT2
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c…) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1. tế bào động vật gồm các thành phần nào?
a. Màng sinh chất và chất tế bào. b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân Chất
c. Màng sinh chất và nhân. d. Tế bào và nhân.
2. Trong thể người có các loại khớp là:
a. động và khớp bán động. b. Khớp động và khớp bất động.
c. Khớp động, khớp bán động và khớp bất động . d. Khớp bán động và khớp bất động
3. Trong các ngăn tim, ngăn nào có thành cơ tim dày nhất?
a. Tâm thất trái . b. Tâm nhĩ trái c. Tâm nhĩ phải. d. Tâm thất phải.
4. Khi có vết thương chảy máu, vết thương loại mạch máu nào là nguy hiểm nhất?
a. mạch b. Động mạch . c. Mao . d. mạch và mao .
5. Trong chu kì hoạt động của tim, tổng thời gian tim co và dãn kéo dài bao nhiêu giây?
a. Co 0,4 giây và dãn 0,4 giây b. Co 0,3 giây và dãn 0,5 giây.
c. Co 0,5 giây và dãn 0,3 giây. d. Co 0,7 giây và dãn 0,1 giây.
6. nào cơ thể đạt tích lý tưởng ?
a. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối đa. b. Dung tích phổi tối đa và lượng khí cặn tối thiểu.
c. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối thiểu. d. Dung tích phổi tối thiểu và lượng khí cặn tối đa.
7. thức ăn nào được biến đổi hóa học ở ruột non?
a. Tinh , đường đôi và lipit. b. Tinh , đường đôi và prôtêin.
c. Gluxit, prôtêin và lipit. d. Gluxit, và đường đôi.
8. Enzim trong bọt chỉ có tác dụng với tinh bột trong điều kiện nhiệt độ và pH nào?
a. t0 = 370C, pH = 10. b. t0 = 7,20C, pH = 37. c. t0 = 1000C, pH = 7,2. d. t0 = 370C, pH = 7,2.
Câu II: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1 điểm)
A
B
Trả lời:
1. Tĩnh mạch.
2. Động mạch.
3. Mạch bạch huyết
4. Mao mạch
a. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.
b. Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất.
c. Vận chuyển máu từ tim đến các tế bào với vận tốc và áp lực lớn.
d. Vận chuyển máu từ các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
1.→ …..
2.→ …..
3.→ …..
4.→ …..
B/Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 1: Phản xạ là gì? Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm )
Câu 2: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người. Qua sơ đồ hãy cho biết: Máu O và máu AB truyền được cho người nhận mang nhóm máu nào? Vì sao? ( 2,5 điểm )
Câu 3: Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân đó. ( 2,0 điểm ).
Câu 4: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế nào? Mô tả diễn biến của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. ( 1,5 điểm )
BÀI LÀM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vitamin Love
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)