DE THI HKII LY 8 NAM HOC 13-14

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 14/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII LY 8 NAM HOC 13-14 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN THI : VẬT LÍ 8
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
A/MA TRẬN
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL


Chủ đề 1
Công suất,cơ năng
Cơ năng phụ thuộc vào tốc độ của vật
Cách tính công, công suất






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C1,2)
0,5





2
0,5
5%

Chủ đề 2
Chuyển động phân tử và nhiệt học
Các phân tử cđ, giữa chúng có k/cách
Thuyết cấu tạo phân tử của các chất




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C12)
0,25


1(C13)
2,0


2
2,25
22,5%

Chủ đề 3
Nhiệt năng, nhiệt lượng,công thức tính nhiệt lượng.
Nhận biết đơn vị,khái niệm ,tính chất của nhiệt năng,nhiệt lượng


Biết tính nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên.Cáccách giải BT nhiệt lượng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6(C3,4,5,6,8,9)
1,5




1(C15)
3,0
7
4,5
45%

 Chủ đề 4
Các hình thức truyền nhiệt
Nắm được cơ chế và tính dẫn nhiệt của các chất
Hiểu được ứng dụng của bức xạ nhiệt trong thực tế




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C7,10,11)
0,75


1(C14)
2,0


4
2,75
27,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3,0
30%
2
4,0
40%
1
3,0
30%
15
10,0
100%











THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC : 2013 – 2014
MÔN THI : VẬT LÍ 8
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
B/ ĐỀ:
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất.
Câu 1: Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Hai vật cùng khối lượg nên động năng hai vật như nhau.
Câu 2: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho hàng, biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân đó là
A. 24W B. 7500W C. 312,5 W D. 100W
Câu 3: Đơn vị nào trong các đơn vị sau là đơn vị đo nhiệt lượng:
A. W (oat) B. Kg C. J(Jun) D. m (met)
Câu 4: Nhiệt độ của vật tăng thì:
A. Khối lượng của vật càng lớn B. Thể tích của vật càng lớn
C. Khoảng cách giữa các phân tử càng lớn D. Nhiệt năng của vật càng lớn
Câu 5: Nhiệt năng của một vật là :
A Động năng của phân tử B.Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. Thế năng của phân tử D. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 6: Nhiệt lượng là:
A. Một dạng năng lượng có đơn vị là Jun
B. Đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công
C. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
D. Đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
Câu 7: Ở vùng khí hậu lạnh, người ta lại làm cửa sổ có hai, ba lớp kính để:
A. Tăng thêm bề dày của kính
B. Phòng một lớp kính bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,53KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)