DE THI HKII LOP2
Chia sẻ bởi Lê Thị Trúc Linh |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII LOP2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỀU HỌC “Đ” MỸ ĐỨC
Lớp : 2…
Họvàtên:……………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : Toán.
Câu 1: Số (2 điểm)
900
903
906
488
492
494
Câu 2: Khoanh vào các chữ có kết quả đúng nhất
a.28 : 4 = ? (0,5 điểm)
A. 6. B. 7 C. 8 D. 5
b. 689 - 175 = ?(0,5 điểm)
A. 432 B. 532 C. 522 D. 452
c.Số liền trước của 90 là? (0,5 điểm)
A. 89 B.91 C. 100 D. 90
d.Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
A. 905; 899; 998; 509
B. 998; 905; 899; 509
C. 905; 998; 899; 509
D. 509; 899; 998; 905
e.Có 36 bút chì chia đều cho 4 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì ? (1 điểm)
A.9 B.8 C.40 D.32
Câu 3:Đây là tờ lịch tháng 4
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
Thứ ba tuần này là 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày …………...…… (0,5 điểm)
Thứ ba tuần sau là ngày …………………. (0,5 điểm)
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?............................................................... (0,5 điểm)
Câu 4: Một người đi 18 km để đến thị xã, sau đó lại đi tiếp 12 km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki- lô- mét ?(2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5:Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh đều bằng 4 cm (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: (2điểm) mỗi ô trống điền đúng số là 0,25điểm
Câu 2 :a,b,c mỗi câu 0,5 điểm
:d,e mỗi câu 1 điểm
Câu 3 :(1,5điểm ) mỗi chỗ chấm điền đúng là 0,5 điểm
Câu 4:( 2 điểm) lời giải 1 điểm, phép tính 1 điểm
Câu 5 : (1 điểm ) lời giải 0,5 điểm, phép tính 0,5 điểm
Lớp : 2…
Họvàtên:……………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : Tiếng Việt.
Phần đọc thầm
Em hãy đọc thầm bài Sông Hương ( Sách giáo khoa Tiếng Việt, lớp 2, trang 72), sau đó đánh dấu ( X ) vào ô trống trước ý trả lời cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô , thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
Trong bài có mấy từ chỉ màu xanh khác nhau?
( Hai màu xanh.
( Ba màu xanh.
( Bốn màu xanh.
Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
( Do cây lá tạo nên.
( Do những bãi ngô, thảm cỏ in trên
Lớp : 2…
Họvàtên:……………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : Toán.
Câu 1: Số (2 điểm)
900
903
906
488
492
494
Câu 2: Khoanh vào các chữ có kết quả đúng nhất
a.28 : 4 = ? (0,5 điểm)
A. 6. B. 7 C. 8 D. 5
b. 689 - 175 = ?(0,5 điểm)
A. 432 B. 532 C. 522 D. 452
c.Số liền trước của 90 là? (0,5 điểm)
A. 89 B.91 C. 100 D. 90
d.Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
A. 905; 899; 998; 509
B. 998; 905; 899; 509
C. 905; 998; 899; 509
D. 509; 899; 998; 905
e.Có 36 bút chì chia đều cho 4 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì ? (1 điểm)
A.9 B.8 C.40 D.32
Câu 3:Đây là tờ lịch tháng 4
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
Thứ ba tuần này là 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày …………...…… (0,5 điểm)
Thứ ba tuần sau là ngày …………………. (0,5 điểm)
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?............................................................... (0,5 điểm)
Câu 4: Một người đi 18 km để đến thị xã, sau đó lại đi tiếp 12 km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki- lô- mét ?(2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5:Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh đều bằng 4 cm (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: (2điểm) mỗi ô trống điền đúng số là 0,25điểm
Câu 2 :a,b,c mỗi câu 0,5 điểm
:d,e mỗi câu 1 điểm
Câu 3 :(1,5điểm ) mỗi chỗ chấm điền đúng là 0,5 điểm
Câu 4:( 2 điểm) lời giải 1 điểm, phép tính 1 điểm
Câu 5 : (1 điểm ) lời giải 0,5 điểm, phép tính 0,5 điểm
Lớp : 2…
Họvàtên:……………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : Tiếng Việt.
Phần đọc thầm
Em hãy đọc thầm bài Sông Hương ( Sách giáo khoa Tiếng Việt, lớp 2, trang 72), sau đó đánh dấu ( X ) vào ô trống trước ý trả lời cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá, màu xanh non của những bãi ngô , thảm cỏ in trên mặt nước.
Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế, làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
Trong bài có mấy từ chỉ màu xanh khác nhau?
( Hai màu xanh.
( Ba màu xanh.
( Bốn màu xanh.
Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
( Do cây lá tạo nên.
( Do những bãi ngô, thảm cỏ in trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Trúc Linh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)