De Thi HKII Li 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Chánh Trí |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De Thi HKII Li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lộc Khánh ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ Và Tên:……………………………………………………… Môn Vật Lý : 8
Lớp:8A………… Thời Gian: 45’ ( Không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Em hãy chọn câu trả lời mà em chọn là đúng nhất cho các câu sau đây: ( 5 đ )
Câu 1 : Chuyễn động nào sau đây là chuyển động không đều :
A. Cánh quạt đang quay ổn định .
B. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước .
C. Chuyễn động của vệ tinh địa tĩnh quanh trái đất .
D. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 Km/h .
Câu 2 : Để đo áp suất khí quyển người ta dùng ?
A. Lực kế . B. Áp kế . C. Vôn kế . D. Ampekế .
Câu 3 : Khi nào một vật nổi trên bề mặt chất lỏng ?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng lớn hơn trọng lượng riêng của vật .
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn trọng lượng riêng của vật .
C. Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật .
D. Lực nay Acsimét nhỏ hơn trọng lượng của vật .
Câu 4 : Càng lên cao thì áp suất khí quyển :
A. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng .
B. Càng tăng vì khoản cách từ mặt đất tăng .
C. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm .
D. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm .
Câu 5 : Một quả cầu bằng sắt nổi trên mặt nước. Có thể kết luận :
A. Trọng lượng riêng của sắt nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước .
B. Khối lượng riêng của sắt nhỏ hơn khối lượng riêng của nước .
C. Quả cầu sắt rỗng .
D. Quả cầu bị sét .
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây ta không có áp lực ?
A. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng .
B. Lực kéo một vật lên cao .
C. Trọng lượng của vật .
D. Lực của búa đóng vào đinh
Câu 7 : Khi lực ma sát xuất hiện nó có chiều ?
A. Ngược với chiều chuyển động của vật .
B. Cùng với chiều chuyển động của vật .
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược với chiều chuyển động của vật .
D. Có chiều tuỳ thuộc vào chuyễn động của vật .
Câu 8 : Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính ?
A.Vận tốc của vật luôn không đổi .
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi .
C. Vật chuyển đông theo đường cong .
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều .
Câu 9 : Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương , ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 10 : Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng ?
A. 76 cm . B. 76 N/ m2 . C. 76 cmHg . D. 760 cmHg .
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 : Một vật có khối lượng 2,5 Kg rơi từ độ cao h = 176 m xuống mặt đất . Tính công của trọng lực làm rơi vật ? ( 1.5điểm ) .
Câu 2 : Áp suất của cột chất lỏng tác dụng lên một vật hay một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào ? Viết biểu thức tính áp suất chất lỏng và giải thích đơn vị các đại lượng ? ( 2điểm ) .
Câu 3 : Một vật có thể tích 0.08 m3 được nhúng chìm trong lòng chất lỏng biết trọng lượng riêng của chất lỏng đó là 10000 N / m3 . Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật ? ( 1.5điểm ) .
………………………… HẾT …………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1 B ( 0.5 điểm )
Câu 2 B ( 0.5 điểm )
Câu 3 A ( 0.5 điểm )
Câu 4 C ( 0.5
Họ Và Tên:……………………………………………………… Môn Vật Lý : 8
Lớp:8A………… Thời Gian: 45’ ( Không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Em hãy chọn câu trả lời mà em chọn là đúng nhất cho các câu sau đây: ( 5 đ )
Câu 1 : Chuyễn động nào sau đây là chuyển động không đều :
A. Cánh quạt đang quay ổn định .
B. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước .
C. Chuyễn động của vệ tinh địa tĩnh quanh trái đất .
D. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 Km/h .
Câu 2 : Để đo áp suất khí quyển người ta dùng ?
A. Lực kế . B. Áp kế . C. Vôn kế . D. Ampekế .
Câu 3 : Khi nào một vật nổi trên bề mặt chất lỏng ?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng lớn hơn trọng lượng riêng của vật .
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn trọng lượng riêng của vật .
C. Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật .
D. Lực nay Acsimét nhỏ hơn trọng lượng của vật .
Câu 4 : Càng lên cao thì áp suất khí quyển :
A. Càng tăng vì trọng lượng riêng không khí tăng .
B. Càng tăng vì khoản cách từ mặt đất tăng .
C. Càng giảm vì trọng lượng riêng không khí giảm .
D. Càng giảm vì nhiệt độ không khí giảm .
Câu 5 : Một quả cầu bằng sắt nổi trên mặt nước. Có thể kết luận :
A. Trọng lượng riêng của sắt nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước .
B. Khối lượng riêng của sắt nhỏ hơn khối lượng riêng của nước .
C. Quả cầu sắt rỗng .
D. Quả cầu bị sét .
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây ta không có áp lực ?
A. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng .
B. Lực kéo một vật lên cao .
C. Trọng lượng của vật .
D. Lực của búa đóng vào đinh
Câu 7 : Khi lực ma sát xuất hiện nó có chiều ?
A. Ngược với chiều chuyển động của vật .
B. Cùng với chiều chuyển động của vật .
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược với chiều chuyển động của vật .
D. Có chiều tuỳ thuộc vào chuyễn động của vật .
Câu 8 : Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính ?
A.Vận tốc của vật luôn không đổi .
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi .
C. Vật chuyển đông theo đường cong .
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều .
Câu 9 : Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương , ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 10 : Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng ?
A. 76 cm . B. 76 N/ m2 . C. 76 cmHg . D. 760 cmHg .
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 : Một vật có khối lượng 2,5 Kg rơi từ độ cao h = 176 m xuống mặt đất . Tính công của trọng lực làm rơi vật ? ( 1.5điểm ) .
Câu 2 : Áp suất của cột chất lỏng tác dụng lên một vật hay một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào ? Viết biểu thức tính áp suất chất lỏng và giải thích đơn vị các đại lượng ? ( 2điểm ) .
Câu 3 : Một vật có thể tích 0.08 m3 được nhúng chìm trong lòng chất lỏng biết trọng lượng riêng của chất lỏng đó là 10000 N / m3 . Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật ? ( 1.5điểm ) .
………………………… HẾT …………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1 B ( 0.5 điểm )
Câu 2 B ( 0.5 điểm )
Câu 3 A ( 0.5 điểm )
Câu 4 C ( 0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chánh Trí
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)