Đề thi HKII Hóa học 9 (7)
Chia sẻ bởi Huỳnh Phương Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Hóa học 9 (7) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn :
HOÁ HỌC
Lớp :
9
Người ra đề :
VÕ VĂN TIẾN
Đơn vị :
THCS NGUYỄN HUỆ
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1: Phi kim. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
Câu-Bài
C1,2
B1
3
Điểm
1
0,5
1,5
Chủ đề 2: Hiđro cacbon
Câu-Bài
C3
C4,5
3
Điểm
0.5
1
1,5
Chủ đề 3: Dẫn xuất hiđro cacbon
Câu-Bài
B2
C6
B3
B4
4
Điểm
2
0,5
1
0,5
4
Chủ đề 4: Thực hành hoá học
Câu-Bài
C7,8
2
Điểm
1
1
Chủ đề 5: Tính toán hoá học
Câu-Bài
B5
1
Điểm
2
2
1
6 1
2 3
13
TỔNG
Điểm
2
3 1
1 3
10
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất . ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 và nước ., B. SiO2 và CO2 .,
C. SiO2 và H2SO4 ., D. SiO2 và CaO.
Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl ., B. Si < S < P < Cl .,
C. Si < P < S < Cl ., D. Si < P < Cl < S .
Câu 3: Đốt cháy Hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2. Công thức Phân tử của X là:
A. C2H6 ., B. CH4 ., C. C2H4 ., D. C3H6.
Câu 4 : Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng . PTK của A là 30 đ.v.C.
Công thức Phân tử của A là:
A. CH4 ., B. C2H6 ., C. C3H8 ., D. C2H4.
Câu 5: Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong Oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
Công thức hoá học của hiđrocacbon này là:
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 6 : Axit axetic không thể tác dụng với chất nào?
A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Ag
Câu 7 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H4 ?
A.Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia pứ cháy. B. Sự thay đổi màu của dd Brom.
C. So sánh khối lượng riêng. D. Thử tính tan trong nước.
Câu 8 : Có thể pha chế được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450( trong các số cho dưới đây)
A. 800 ml B. 900 ml C. 950 ml D. 1000 ml.
Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Viết CTPT, CTCT và nêu tính chất hoá học của rượu Etylic. Viết các PTHH minh
hoạ?
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
Viết các PTHH để thực hiện chuyển đổi hoá học sau :
CO CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3 CaCO3
Câu 3 : ( 2,5 điểm )
Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%.
a/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên?
b/ Nếu cho toàn bộ dd axit axetic trên vào 200 ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. ĐÁP ÁN :
Phần
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn :
HOÁ HỌC
Lớp :
9
Người ra đề :
VÕ VĂN TIẾN
Đơn vị :
THCS NGUYỄN HUỆ
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1: Phi kim. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
Câu-Bài
C1,2
B1
3
Điểm
1
0,5
1,5
Chủ đề 2: Hiđro cacbon
Câu-Bài
C3
C4,5
3
Điểm
0.5
1
1,5
Chủ đề 3: Dẫn xuất hiđro cacbon
Câu-Bài
B2
C6
B3
B4
4
Điểm
2
0,5
1
0,5
4
Chủ đề 4: Thực hành hoá học
Câu-Bài
C7,8
2
Điểm
1
1
Chủ đề 5: Tính toán hoá học
Câu-Bài
B5
1
Điểm
2
2
1
6 1
2 3
13
TỔNG
Điểm
2
3 1
1 3
10
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất . ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 và nước ., B. SiO2 và CO2 .,
C. SiO2 và H2SO4 ., D. SiO2 và CaO.
Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl ., B. Si < S < P < Cl .,
C. Si < P < S < Cl ., D. Si < P < Cl < S .
Câu 3: Đốt cháy Hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2. Công thức Phân tử của X là:
A. C2H6 ., B. CH4 ., C. C2H4 ., D. C3H6.
Câu 4 : Hiđrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng . PTK của A là 30 đ.v.C.
Công thức Phân tử của A là:
A. CH4 ., B. C2H6 ., C. C3H8 ., D. C2H4.
Câu 5: Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong Oxi sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
Công thức hoá học của hiđrocacbon này là:
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
Câu 6 : Axit axetic không thể tác dụng với chất nào?
A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Ag
Câu 7 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và C2H4 ?
A.Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia pứ cháy. B. Sự thay đổi màu của dd Brom.
C. So sánh khối lượng riêng. D. Thử tính tan trong nước.
Câu 8 : Có thể pha chế được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450( trong các số cho dưới đây)
A. 800 ml B. 900 ml C. 950 ml D. 1000 ml.
Phần 2 : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Viết CTPT, CTCT và nêu tính chất hoá học của rượu Etylic. Viết các PTHH minh
hoạ?
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
Viết các PTHH để thực hiện chuyển đổi hoá học sau :
CO CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3 CaCO3
Câu 3 : ( 2,5 điểm )
Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%.
a/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên?
b/ Nếu cho toàn bộ dd axit axetic trên vào 200 ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. ĐÁP ÁN :
Phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phương Thảo
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)