ĐỀ THI HKII HÓA HỌC 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Tùng |
Ngày 16/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII HÓA HỌC 8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội Dung Kiến Thức
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
VD Cao
Cộng
TL
TL
TL
TL
1- Chương 4: oxi-Không khí
- Tính chất hóa học của O2: Tác dụng với phi kim, kim loại, hợp chất
-Lập phương trình hóa học và phân biệt được các phản ứng hóa hợp, phân hủy.
Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1.5
1
1
3.5 ( 35%)
2-Chương 5:
Hydro – Nước
-Đọc được tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại
-Phân biệt được axit, bazơ, muối
-Lập phương trình hóa học và phân biệt được phản ứng thế
Tính được thể tích khí hiđro sinh ra
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
3
2,5
6,5 (65 %)
Tổng số câu
2
2
1
1
6
Tổng số điểm
2.5
4
2.5
1
10 (100%))
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Câu 1: (1.5điểm) Nêu tính chất hóa học của oxi, cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1đ) Gọi tên các hợp chất sau :
a/ P2O5 b/ H2SO4
c/ Ca(OH)2 d/ AlCl3
Câu 3: (2điểm) Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 khí sau: oxi, không khí, cacbonđioxit, hidro. Bằng thí nghiệm nào để nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
Câu 4: (2điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a/ Cacbonđioxit + nước → axitcacbonic
b/ Hiđro + đồng (II)oxit đồng + nước
c/ Kẽm + axitclohiđric → kẽm clorua + hiđro
d/ Canxicacbonat canxi oxit + cacbonđioxit
Câu 5: (2,5điểm) Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit sunfuric.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng
b/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Câu 6: (1điểm) Trong thành phần oxit của một kim loại R hóa trị (III) có chứa 30% oxi theo khối lượng. Hãy lập công thức hóa học của oxit và gọi tên oxit đó.
(H=1; S=32; Fe=56 ; O = 16)
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
-Nêu được ba tính chất chất hóa học của oxi,viết phương trình phản ứng minh họa. VD:
. Tác dụng với phi kim.
S + O2 SO2
. Tác dụng với kim loại
3Fe + 4O2 Fe3O4
. Tác dụng với hợp chất:
CH4 + 2O2 CO2 +2H2O
1.5
Câu 2
Gọi đúng tên 4 hợp chất
a/ P2O5 Diphotphopentaoxit
b/ H2SO4 Axit sunfuric
c/ Ca(OH)2 canxi hidroxit
d/ AlCl3 Nhôm clorua
0.25 x 4 = 1
Câu 3
-Nhận biết được bốn chất khí: oxi, không khí, cacbonđioxit, hiđro
-Khí nào làm cho than hồng bùng cháy sáng, là khí oxi.
-Đốt các khí còn lại, khí nào cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt là khí hiđro
-Khí nào làm đục nước vôi trong là khí cacbon đioxit.
-Còn lại là không khí.
0.5 x 4 = 2
Câu 4
-Lập và nêu loại đúng bốn phương trình (mỗi phương trỉnh 0.5 đ)
a/ CO2 + H2O → H2CO3 Phản ứng hóa hợp
b/ H2 + CuO Cu + H2O Phản ứng thế
c/ Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
d/ CaCO3 CaO + CO2 Phản ứng phân hủy
0.5 x 4 = 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội Dung Kiến Thức
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
VD Cao
Cộng
TL
TL
TL
TL
1- Chương 4: oxi-Không khí
- Tính chất hóa học của O2: Tác dụng với phi kim, kim loại, hợp chất
-Lập phương trình hóa học và phân biệt được các phản ứng hóa hợp, phân hủy.
Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
1.5
1
1
3.5 ( 35%)
2-Chương 5:
Hydro – Nước
-Đọc được tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại
-Phân biệt được axit, bazơ, muối
-Lập phương trình hóa học và phân biệt được phản ứng thế
Tính được thể tích khí hiđro sinh ra
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
3
2,5
6,5 (65 %)
Tổng số câu
2
2
1
1
6
Tổng số điểm
2.5
4
2.5
1
10 (100%))
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Câu 1: (1.5điểm) Nêu tính chất hóa học của oxi, cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1đ) Gọi tên các hợp chất sau :
a/ P2O5 b/ H2SO4
c/ Ca(OH)2 d/ AlCl3
Câu 3: (2điểm) Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt 4 khí sau: oxi, không khí, cacbonđioxit, hidro. Bằng thí nghiệm nào để nhận ra chất khí trong mỗi lọ ?
Câu 4: (2điểm) Lập phương trình hóa học các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a/ Cacbonđioxit + nước → axitcacbonic
b/ Hiđro + đồng (II)oxit đồng + nước
c/ Kẽm + axitclohiđric → kẽm clorua + hiđro
d/ Canxicacbonat canxi oxit + cacbonđioxit
Câu 5: (2,5điểm) Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit sunfuric.
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng
b/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
c/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Câu 6: (1điểm) Trong thành phần oxit của một kim loại R hóa trị (III) có chứa 30% oxi theo khối lượng. Hãy lập công thức hóa học của oxit và gọi tên oxit đó.
(H=1; S=32; Fe=56 ; O = 16)
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
-Nêu được ba tính chất chất hóa học của oxi,viết phương trình phản ứng minh họa. VD:
. Tác dụng với phi kim.
S + O2 SO2
. Tác dụng với kim loại
3Fe + 4O2 Fe3O4
. Tác dụng với hợp chất:
CH4 + 2O2 CO2 +2H2O
1.5
Câu 2
Gọi đúng tên 4 hợp chất
a/ P2O5 Diphotphopentaoxit
b/ H2SO4 Axit sunfuric
c/ Ca(OH)2 canxi hidroxit
d/ AlCl3 Nhôm clorua
0.25 x 4 = 1
Câu 3
-Nhận biết được bốn chất khí: oxi, không khí, cacbonđioxit, hiđro
-Khí nào làm cho than hồng bùng cháy sáng, là khí oxi.
-Đốt các khí còn lại, khí nào cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt là khí hiđro
-Khí nào làm đục nước vôi trong là khí cacbon đioxit.
-Còn lại là không khí.
0.5 x 4 = 2
Câu 4
-Lập và nêu loại đúng bốn phương trình (mỗi phương trỉnh 0.5 đ)
a/ CO2 + H2O → H2CO3 Phản ứng hóa hợp
b/ H2 + CuO Cu + H2O Phản ứng thế
c/ Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
d/ CaCO3 CaO + CO2 Phản ứng phân hủy
0.5 x 4 = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Tùng
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)