ĐỀ THI HKII HÓA 9 NĂM 2014 HOT HOT
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII HÓA 9 NĂM 2014 HOT HOT thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tuần 35 - Tiết 70
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một chất bột màu trắng có tính chất sau: tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí CO2; khi bị nung nóng tạo ra khí CO2. Chất bột trắng đó là:
A. Na2SO4 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 2. Chất hữu cơ có tính chất sau: Cháy tạo sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1:1; làm mất màu dung dịch brom. Chất hữu cơ là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 3. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A. C2H4, C6H6, CH4 B. C2H2, C2H4, CH4
C. C2H2, H2, CH4 D. C2H2, C2H4
Câu 4. Cho các chất: Na, O2, NaOH, CH3COOH, Mg, CaCO3 . Rượu etylic phản ứng được với:
A. Na, CaCO3 , CH3COOH B. CH3COOH, O2, Na
C. CH3COOH, O2, NaOH. D. Mg, Na, O2
Câu 5. Cho dung dịch axit axetic tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Số gam axit axetic đã tham gia phản ứng là:
A. 9 gam B. 9,2 gam C. 9,5 gam D. 10 gam
Câu 6. Cho các chất sau: Mg, Ag, MgO, KOH, Na2SO4, Na2CO3 . Axit axetic tác dụng được với:
A. Tất cả các chất trên B. Mg, MgO, KOH, Na2CO3
C. Mg, Ag, MgO, KOH D. MgO, KOH, Na2SO4, Na2CO3
Câu 7. Dãy các chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. Saccarozơ, xenlulozơ, rượu etylic B. Chất béo, axit axetic, saccarozơ
C. Saccarozơ, chất béo, xenlulozơ D. Axit axetic, chất béo, xenlulozơ
Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch Saccarozơ và dung dịch glucozơ ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3 / NH3 D. Tất cả các dung dịch trên.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 2. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:
C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH C2H5ONa
Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Etilen (đktc).
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
c. Tính thể tích không khí (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí).
(Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tuần 35 - Tiết 70
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
A
B
C
B
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
- Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ. (0,5 điểm)
- Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương:
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag (0,5 điểm) - Còn lại là rượu etylic( không tác dụng với các chất trên) (0,5 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm)
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
Câu 3. (2,5 điểm)
a. PTHH: C2H4 + 3O2
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tuần 35 - Tiết 70
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Một chất bột màu trắng có tính chất sau: tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí CO2; khi bị nung nóng tạo ra khí CO2. Chất bột trắng đó là:
A. Na2SO4 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 2. Chất hữu cơ có tính chất sau: Cháy tạo sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1:1; làm mất màu dung dịch brom. Chất hữu cơ là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 3. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A. C2H4, C6H6, CH4 B. C2H2, C2H4, CH4
C. C2H2, H2, CH4 D. C2H2, C2H4
Câu 4. Cho các chất: Na, O2, NaOH, CH3COOH, Mg, CaCO3 . Rượu etylic phản ứng được với:
A. Na, CaCO3 , CH3COOH B. CH3COOH, O2, Na
C. CH3COOH, O2, NaOH. D. Mg, Na, O2
Câu 5. Cho dung dịch axit axetic tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Số gam axit axetic đã tham gia phản ứng là:
A. 9 gam B. 9,2 gam C. 9,5 gam D. 10 gam
Câu 6. Cho các chất sau: Mg, Ag, MgO, KOH, Na2SO4, Na2CO3 . Axit axetic tác dụng được với:
A. Tất cả các chất trên B. Mg, MgO, KOH, Na2CO3
C. Mg, Ag, MgO, KOH D. MgO, KOH, Na2SO4, Na2CO3
Câu 7. Dãy các chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. Saccarozơ, xenlulozơ, rượu etylic B. Chất béo, axit axetic, saccarozơ
C. Saccarozơ, chất béo, xenlulozơ D. Axit axetic, chất béo, xenlulozơ
Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch Saccarozơ và dung dịch glucozơ ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3 / NH3 D. Tất cả các dung dịch trên.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 2. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:
C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH C2H5ONa
Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Etilen (đktc).
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
c. Tính thể tích không khí (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí).
(Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Tuần 35 - Tiết 70
I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
B
A
B
C
B
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
- Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ. (0,5 điểm)
- Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gương:
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag (0,5 điểm) - Còn lại là rượu etylic( không tác dụng với các chất trên) (0,5 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm)
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
Câu 3. (2,5 điểm)
a. PTHH: C2H4 + 3O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)