Đề thi HKII-Hoa 9- có ma trận
Chia sẻ bởi Lê Văn Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII-Hoa 9- có ma trận thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MINH LONG
TRƯỜNG THCS LONG HIỆP
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút
A/ BẢNG MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về HCHC
Câu 3
(0,5đ)
Cấu tạo phân tử HCHC
Câu 2
(0,5đ)
Etylen
Câu 1
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Glucozơ
Câu 6
(0,5đ)
Dẫn xuất hydrocacbon
Câu 5
(0,5đ)
Nhận biết
Câu 8
(1 đ)
Viết PTPƯ
Câu 7
(1đ)
Câu 9
(2 đ)
Tính toán hóa học
Câu 10
(3 đ)
Tổng
3,5đ
3 đ
0,5đ
3 đ
B/ ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: Có những chất sau:
(1) CH4 ; (2) CH3 – CH3 ; (3) CH2 = CH2 ; (4) CH3 – CH = CH2.
Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4)
Câu 2: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C2H6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ.
A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6
Câu 4: Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi là gì
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng
Câu 5: Dãy các chất sau đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, chất béo, axit axetic.
B. Tinh bột, chất béo, saccarozơ, protein.
C. Xenlulozơ, chất béo, nhựa poli etylen, saccarozơ.
D. Tinh bột, xenluloz ơ, chất béo, nhựa poli vinyl clorua.
Câu 6: Glucozơ (C6H12O6) chuyển hóa thành rượu etylic ( C2H5OH ) và khí CO2 khi có men rượu ở nhiệt độ thích hợp. Nếu phản ứng hoàn toàn 0,5mol glucozơ có thể thu được:
A. 23g rượu etylic và 11,2 lit khí CO2.
B. 1mol rượu etylic và 44,8 lit khí CO2
C. 46g rượu etylic và 22,4 lit khí CO2 (ở đktc )
D. 2 mol rượu etylic và 22,4 lít CO2 ( ở đktc )
Câu 7 : Hãy ghép mỗi phản ứng cụ thể(A hoặc B,C,D) với loại phản ứng(1 hoặc 2,3,4,5) cho phù hợp:
Ghép
Phản ứng cụ thể
Loại phản ứng
A. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
1. Trùng hợp
B. n CH2 = CH2 ( - CH2 – CH2 - )n
2. Cộng
C. CH2 = CH2 + Br2 Br- CH2 – CH2 - Br
3. Thế
D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
4. Xà phòng hóa
5. Trung hòa
II/ Phần tự luận
Câu 8: (1đ) Trình bày cách nhận biết 3 chất lỏng chứa trong 3 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Câu 9: (2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau, ghi điều kiện phản ứng:
a/ Tinh bột + ? glucozơ
b/ Glucozơ rượu etylic + ?
c/ Rượu etylic + ? axit axetic + ?
d/ Axit axetic + ? etyl axetat + ?
Câu 10:(3đ) Cho lượng dư bột Mg vào 50ml dung dịch axit axetic, thấy thoát có 0,28 lit khí thoát ra.
a) Viết phương thình phản
TRƯỜNG THCS LONG HIỆP
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút
A/ BẢNG MA TRẬN
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về HCHC
Câu 3
(0,5đ)
Cấu tạo phân tử HCHC
Câu 2
(0,5đ)
Etylen
Câu 1
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Glucozơ
Câu 6
(0,5đ)
Dẫn xuất hydrocacbon
Câu 5
(0,5đ)
Nhận biết
Câu 8
(1 đ)
Viết PTPƯ
Câu 7
(1đ)
Câu 9
(2 đ)
Tính toán hóa học
Câu 10
(3 đ)
Tổng
3,5đ
3 đ
0,5đ
3 đ
B/ ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: Có những chất sau:
(1) CH4 ; (2) CH3 – CH3 ; (3) CH2 = CH2 ; (4) CH3 – CH = CH2.
Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4)
Câu 2: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C2H6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ.
A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6
Câu 4: Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi là gì
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thế D. Phản ứng cộng
Câu 5: Dãy các chất sau đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, chất béo, axit axetic.
B. Tinh bột, chất béo, saccarozơ, protein.
C. Xenlulozơ, chất béo, nhựa poli etylen, saccarozơ.
D. Tinh bột, xenluloz ơ, chất béo, nhựa poli vinyl clorua.
Câu 6: Glucozơ (C6H12O6) chuyển hóa thành rượu etylic ( C2H5OH ) và khí CO2 khi có men rượu ở nhiệt độ thích hợp. Nếu phản ứng hoàn toàn 0,5mol glucozơ có thể thu được:
A. 23g rượu etylic và 11,2 lit khí CO2.
B. 1mol rượu etylic và 44,8 lit khí CO2
C. 46g rượu etylic và 22,4 lit khí CO2 (ở đktc )
D. 2 mol rượu etylic và 22,4 lít CO2 ( ở đktc )
Câu 7 : Hãy ghép mỗi phản ứng cụ thể(A hoặc B,C,D) với loại phản ứng(1 hoặc 2,3,4,5) cho phù hợp:
Ghép
Phản ứng cụ thể
Loại phản ứng
A. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
1. Trùng hợp
B. n CH2 = CH2 ( - CH2 – CH2 - )n
2. Cộng
C. CH2 = CH2 + Br2 Br- CH2 – CH2 - Br
3. Thế
D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
4. Xà phòng hóa
5. Trung hòa
II/ Phần tự luận
Câu 8: (1đ) Trình bày cách nhận biết 3 chất lỏng chứa trong 3 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Câu 9: (2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau, ghi điều kiện phản ứng:
a/ Tinh bột + ? glucozơ
b/ Glucozơ rượu etylic + ?
c/ Rượu etylic + ? axit axetic + ?
d/ Axit axetic + ? etyl axetat + ?
Câu 10:(3đ) Cho lượng dư bột Mg vào 50ml dung dịch axit axetic, thấy thoát có 0,28 lit khí thoát ra.
a) Viết phương thình phản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Vinh
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)