Đề thi HKII hóa 9 có ma trận

Chia sẻ bởi Lê Minh Thức | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII hóa 9 có ma trận thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD BUÔN ĐÔN ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II,NĂM H ỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn Hoá 9
Thời gian 45 phút

MA TRẬN

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn




TL

TL

TL

TL


Phi kim

Câu 2 ( 5,6 )
1,0 đ
Câu 3
1,0 đ


2,0 đ

Hiđrocacbon

Câu 1
3,0 đ


Câu 2 (1,2 )
1,0 đ


 1,0 đ

Dẫn xuất của hiđrocacbon.


Câu 2 (3,4 )
1,0 đ


4,0 đ


Tổng hợp


Câu 4a
1,5 đ
Câu 4b
1,5 đ
3,0 đ


Tổng số câu.
Tổng số điểm

1 câu
3,0 điểm
30%

1 câu
3,0 điểm
30%

2 câu
4,0 điểm
40%

4 câu
10 điểm 100%



ĐỀ BÀI:
Câu 1: (3 điểm):
Nêu tính chất hoá học của etilen? Viết phương trình hoá học minh hoạ?
Câu 2: (3 điểm):
Điền các chất thích hợp vào dấu ? và hoàn thiện các phương trình hoá học sau:
1. C2H2 + ? to ? + H2O

2.. C6H6 + ? to , Ni ?

3. C6H12O6 men rượu ? + ?

4. C12H22O11 + H2O Axit, t0 ? + ?

5. Cl2 + NaOH  ? + ? + ?

6. Cl2 + CH4  ? + ?
Câu 3: (1 điểm):
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết hai khí sau đựng riêng biệt trong hai bình mất nhãn: CO, Cl2.
Câu 4 (3 điểm):
Cho 100 gam dung dịch natri hidroxit 4% tác dụng với 100 ml dung dịch axit axetic 2M.
Viết phương trình hoá học xảy ra?
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng, biết hiệu suất của phản ứng đạt 98 %.
( Biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23. )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: ( 3 điểm ).
1. Tác dụng với oxi: (Phản ứng cháy): C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O + Q Đạt 1 điểm.
2. Tác dụng với dd Brôm: Phản ứng cộng: CH2 = CH2 + Br2 ( BrCH2-CH2Br Đạt 1 điểm.
3. Phản ứng trùng hợp:
…+CH2=CH2 +CH2=CH2+CH2=CH2 + … … - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - …
Đạt 1 điểm.
Câu 2: ( 3 điểm).
1. 2C2H2 + 5 O2 to 4 CO2 + 2 H2O 0,5

2.. C6H6 + 3H2 to , Ni C6H12 0,5

3. C6H12O6 men rượu 2 C2H5OH + 2 CO2 0,5

4. C12H22O11 + H2O Axit, t0 C6H12O6 + C6H12O6 0,5

5. Cl2 + 2 NaOH  NaCl + NaClO + H2O 0,5

6. Cl2 + CH4  CH3Cl + HCl 0,5
Câu 3: ( 1 điểm ).
Trích các mẫu thử và đánh số tương ứng 0,25
Dùng mẩu giấy quỳ tím ẩm nhận ra Cl2. 0,5
Còn lại là CO. 0,25
( Học sinh phải trình bày cụ thể và viết phương trình hoá học tương ứng ).
Câu 4: ( 3 điểm).

C%. mdd 4. 100 0,25 điểm
 = −──── = ────── = 4 ( g)
100% 100

m 4
 = ── = ── = 0,1 ( mol ) 0,25 điểm
M 40
 = CM.V = 2.0,1 = 0,2 ( mol) 0,25 điểm
PTHH: CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O 1 điểm

Theo PT:  =  = 1 mol.

Vì 0,2 > 0,1 nên NaOH hết, CH3COOH dư, tính muối thu được theo NaOH, 0,25đ
Theo PT:  =  .
mà theo bài ra  = 0,1 mol nên  = 0,1 mol 0,25 điểm
 = n.M = 0,1 . 82 = 8,2 (gam ) 0,25 điểm
Vì H = 98 % nên  thực thu được là:  . 8,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thức
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)