ĐỀ THI HKII HÓA 9
Chia sẻ bởi Trương Định |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:....................................... MÔN: HÓA HỌC
Lớp: 9...... Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 12 )
Câu 1:
Đốt cháy 1 lít C2H4, thể tích khí ôxi cần dùng là:
A.
22,4 lít
B.
3 lít.
C.
0,3 lít
D.
1 lít
Câu 2:
Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của Benzen:
A.
Tan trong nước.
B.
Nhẹ hơn nước
C.
Là chất lỏng
D.
Hoà tan được dầu ăn,cao su...
Câu 3:
Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
A.
CH4 ; NaCl ; CH4O
B.
C2H2 ; C2H6 ; H2CO3
C.
CO2 ; C2H5OH ; CH3Cl
D.
C2H4 ; C6H6 ; CH3Br
Câu 4:
Axít Axêtic có thể làm quì tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với Bazơ, ôxit Bazơ, kim loại và muối bởi trong phân tử có chứa:
A.
Nguyên tử C, H, O
B.
Nguyên tử C, O
C.
Nhóm -COOH
D.
Nguyên tử Ôxi
Câu 5:
Rượu etylic có thể được điều chế từ:
A.
B, C, D đều đúng.
B.
Êtylen
C.
Chất bột.
D.
Đường.
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí?
A - NaOH, Al, Zn.
B - Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
C - CaCO3, Al2O3, K2SO3.
D - BaCO3, Mg, K2SO3.
Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A - H2SO4, CO2, FeCl2.
B - SO2, CuCl2 , HCl.
C - SO2, HCl, Al.
D - ZnSO4, FeCl3, SO2.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ giấy quì tím?
A - Dẫn 2, 24 lit khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M.
B - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol KOH.
C - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 với 0,1 mol NaOH.
D - Dẫn 0,224 lit khí HCl đktc vào dung dịch chứa 0, 5 mol Na2CO3.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A- Cho Al vào dung dịch H Cl.
B - Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C - Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 10. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khí B.
a. Thành phần của chất rắn A
A. chỉ có Zn B. có ZnS và S dư
C. có ZnS và Zn dư D. có Zn, ZnS và S
b. Thành phần của khí B
A . chỉ có H2S B . chỉ có H2
C . có H2S và H2 D . có SO2 và H2S
Câu 11 . Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A . chỉ có CuSO4 B . chỉ có H2SO4
C . có CuSO4 và H2SO4 D . có CuSO3 và H2SO4
Câu 12. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. H2SO4 loãng B. FeCl3
C. CuSO4 D. AgNO3
(Zn = 65 ; S = 32, Cu = 64, O= 16, H = 1)
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày tính chất hoá học của êtylen.Viết các phương trình phản ứng.
Câu
Họ và tên:....................................... MÔN: HÓA HỌC
Lớp: 9...... Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 1 đến câu 12 )
Câu 1:
Đốt cháy 1 lít C2H4, thể tích khí ôxi cần dùng là:
A.
22,4 lít
B.
3 lít.
C.
0,3 lít
D.
1 lít
Câu 2:
Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của Benzen:
A.
Tan trong nước.
B.
Nhẹ hơn nước
C.
Là chất lỏng
D.
Hoà tan được dầu ăn,cao su...
Câu 3:
Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:
A.
CH4 ; NaCl ; CH4O
B.
C2H2 ; C2H6 ; H2CO3
C.
CO2 ; C2H5OH ; CH3Cl
D.
C2H4 ; C6H6 ; CH3Br
Câu 4:
Axít Axêtic có thể làm quì tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với Bazơ, ôxit Bazơ, kim loại và muối bởi trong phân tử có chứa:
A.
Nguyên tử C, H, O
B.
Nguyên tử C, O
C.
Nhóm -COOH
D.
Nguyên tử Ôxi
Câu 5:
Rượu etylic có thể được điều chế từ:
A.
B, C, D đều đúng.
B.
Êtylen
C.
Chất bột.
D.
Đường.
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí?
A - NaOH, Al, Zn.
B - Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
C - CaCO3, Al2O3, K2SO3.
D - BaCO3, Mg, K2SO3.
Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo sản phẩm chỉ là dung dịch không màu?
A - H2SO4, CO2, FeCl2.
B - SO2, CuCl2 , HCl.
C - SO2, HCl, Al.
D - ZnSO4, FeCl3, SO2.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là dung dịch làm đỏ giấy quì tím?
A - Dẫn 2, 24 lit khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch NaOH 1M.
B - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol KOH.
C - Trộn dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 với 0,1 mol NaOH.
D - Dẫn 0,224 lit khí HCl đktc vào dung dịch chứa 0, 5 mol Na2CO3.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A- Cho Al vào dung dịch H Cl.
B - Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C - Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 10. Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A.
Thí nghiệm 2: Cho A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khí B.
a. Thành phần của chất rắn A
A. chỉ có Zn B. có ZnS và S dư
C. có ZnS và Zn dư D. có Zn, ZnS và S
b. Thành phần của khí B
A . chỉ có H2S B . chỉ có H2
C . có H2S và H2 D . có SO2 và H2S
Câu 11 . Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng
A . chỉ có CuSO4 B . chỉ có H2SO4
C . có CuSO4 và H2SO4 D . có CuSO3 và H2SO4
Câu 12. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột?
A. H2SO4 loãng B. FeCl3
C. CuSO4 D. AgNO3
(Zn = 65 ; S = 32, Cu = 64, O= 16, H = 1)
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày tính chất hoá học của êtylen.Viết các phương trình phản ứng.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Định
Dung lượng: 7,62KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)