Đề thi HKII- Hóa 8,9

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuẫn | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII- Hóa 8,9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Phòng gD &
đề thi chất lượng học kỳ II

Huyện tân yên
Năm học 2008 - 2009


Môn: Hoá học 8


Thời gian làm bài: 45 phút.


I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Khối lượng axit H2SO4 có trong 200 gam dung dịch H2SO4 17% là:
A. 17 gam
B. 24 gam
C. 28 gam
D. 34 gam

Câu 2: Thu khí hiđro bằng cách đẩy nước dựa vào các tính chất nào sau đây?
A. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro tan trong nước.

B. Khí hiđro không tác dụng với nước.
D. Cả A, B đúng.

Câu 3: Muối Canxi đihiđrô photphat có công thức hoá học là:
A. CaH2PO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(HPO4)2
D. Ca2HPO4

Câu 4: Hoà tan 20 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 5M
B. 1,25M
C. 2,5M
D. 2,25M

Câu 5:Cho các dãy chất sau, Dãy chất nào đều là oxit bazơ?
A. CaO, ZnO, FeO, Na2O
C. CO2, SO2, P2O5, NO2

B. SO2, BaO, Al2O3, CuO
D. K2O, MgO, PbO,SO3

Câu 6 : Hoà tan 5 gam NaNO3 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 1%
B. 0,1%
C. 10%
D. 11,1%

II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm)
Câu 1:(2,5 đ) Hoàn thành PTHH sau:
a. H2 + Fe2O3 
b. K2O + H2O 
c. Ba + 2H2O 
d. Al + H2SO4 
Mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Câu 2:(4,5 đ). Cho 16,8g sắt tác dụng với 175g dung dịch axit clohiđric 14,6%
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc).
c. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
(Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn)

-------------------------------------------Hết-------------------------------------------------

Chú ý: Học sinh được sử dụng bảng nguyên tử khối.










HƯỚNG DẪN CHẤM HOÁ 8
I./ Trắc nghiệm:(3,0 đ)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
D
D
B
C
A
C


II./ Tự luận:(7,0 đ)
Câu 1: (2,5 đ)
a. 3H2 + Fe2O3  2Fe + 3H2O : Phản ứng hóa học oxi hóa khử
b. K2O + H2O  2KOH : Phản ứng hóa hợp c. Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 : Phản ứng thế
d. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 : Phản ứng thế
Mỗi phương trình đúng được 0,5đ
Thiếu điều kiện, cân bằng sai trừ 0,25đ
Thiếu loại phản ứng trừ 0,125đ
Câu 2:(4,5 đ)
nFe = =  = 0,3 mol 0,25 đ
mHCl =  =  = 25,55gam 0,25 đ
nHCl =  =  = 0,7 mol 0,25 đ
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,5 đ
0,3 mol ; 0,6 mol ; 0,3 mol ; 0,3 mol 0,5đ
b) VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít 0,5đ
c) mHCl dư = (0,7 – 0,6). 36,5 = 3,65 ( gam ) 0,25đ
mdd sau phản ứng = mFe + mdd HCl – mH2
= 16,8 +175 – 0,3 . 2 = 191,2 (gam ) 0,5đ
C % (HCl dư) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuẫn
Dung lượng: 38,16KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)