De thi HKII co ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de thi HKII co ma tran thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP : 8…. MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên : ………………………………… Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
Đề I
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin B.Sỏi thận C.Đái tháo nhạt D.Tiểu đường
Câu 2: Nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt là
A.Màng lưới B.Màng giác C.Màng cứng D.Màng mạch
Câu 3: Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất là
A.Tuyến giáp B.Tuyến tụy C.Tuyến yên D.Tuyến trên thận
Câu 4: Tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao ở người là
A.Khả năng tư duy B.Chữ viết C.Tiếng nói D.Tiếng nói, chữ viết
Câu 5: Có chức năng giữ thăng bằng cơ thể là
A.Tiểu não B.Hành tủy C.Trụ não D.Não trung gian
Câu 6: Có vai trò trong điều hòa, trao đổi canxi và photpho là
A.Tuyến yên, tuyến giáp B.Tuyến giáp, tuyến cận giáp
C.Tuyến cận giáp, tuyến yên D.Tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên
Câu 7: Tật mắt bị viễn thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt ngắn B.Cầu mắt bị lão hóa
C.Cầu mắt căng tròn D.Cầu mắt dài
Câu 8: Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của
A.Tiểu não, não trung gian B.Hành tủy, não trung gian C.Đại não, não trung gian D.Trụ não, não trung gian
Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
A.1 phân hệ B.2 phân hệ C.3 phân hệ D.4 phân hệ
Câu 10: Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở
A.Thể thủy tinh B.Điểm mù C.Màng lọc D.Điểm vàng
Câu 11: Chức năng của vành tai là
A.Phân tích sóng âm B.Truyền sóng âm C.Hứng sóng âm D.Hướng sóng âm
Câu 12: Tiểu não có chức năng
A. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hòa quá trình ổn định thân nhiệt
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và hoạt động sống quan trọng: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá…
D. Điều hòa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ không điều kiện
II. LUẬN (7 Đ)
Câu 1: Trình bày hình dạng cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não? (2 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não. (2 đ)
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng nhất cần lưu ý? (2 đ)
Câu 4: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai là gì? (1 đ)
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP : 8…. MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên : ………………………………… Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
Đề II
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tật mắt bị cận thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt bị lão hóa B.Cầu mắt ngắn C.Cầu mắt căng tròn D.Cầu mắt dài
Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin B.Sỏi thận C
LỚP : 8…. MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên : ………………………………… Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
Đề I
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin B.Sỏi thận C.Đái tháo nhạt D.Tiểu đường
Câu 2: Nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt là
A.Màng lưới B.Màng giác C.Màng cứng D.Màng mạch
Câu 3: Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất là
A.Tuyến giáp B.Tuyến tụy C.Tuyến yên D.Tuyến trên thận
Câu 4: Tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao ở người là
A.Khả năng tư duy B.Chữ viết C.Tiếng nói D.Tiếng nói, chữ viết
Câu 5: Có chức năng giữ thăng bằng cơ thể là
A.Tiểu não B.Hành tủy C.Trụ não D.Não trung gian
Câu 6: Có vai trò trong điều hòa, trao đổi canxi và photpho là
A.Tuyến yên, tuyến giáp B.Tuyến giáp, tuyến cận giáp
C.Tuyến cận giáp, tuyến yên D.Tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên
Câu 7: Tật mắt bị viễn thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt ngắn B.Cầu mắt bị lão hóa
C.Cầu mắt căng tròn D.Cầu mắt dài
Câu 8: Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của
A.Tiểu não, não trung gian B.Hành tủy, não trung gian C.Đại não, não trung gian D.Trụ não, não trung gian
Câu 9: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
A.1 phân hệ B.2 phân hệ C.3 phân hệ D.4 phân hệ
Câu 10: Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở
A.Thể thủy tinh B.Điểm mù C.Màng lọc D.Điểm vàng
Câu 11: Chức năng của vành tai là
A.Phân tích sóng âm B.Truyền sóng âm C.Hứng sóng âm D.Hướng sóng âm
Câu 12: Tiểu não có chức năng
A. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể và điều hòa quá trình ổn định thân nhiệt
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và hoạt động sống quan trọng: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá…
D. Điều hòa thân nhiệt và điều khiển các phản xạ không điều kiện
II. LUẬN (7 Đ)
Câu 1: Trình bày hình dạng cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não? (2 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não. (2 đ)
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó biến đổi nào là quan trọng nhất cần lưu ý? (2 đ)
Câu 4: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai là gì? (1 đ)
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
LỚP : 8…. MÔN : SINH HỌC 8
Họ Và Tên : ………………………………… Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)
Đề II
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
CHỮ KÍ GIÁM THỊ I
CHỮ KÍ GIÁM THỊ II
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Tật mắt bị cận thị bẩm sinh do
A.Cầu mắt bị lão hóa B.Cầu mắt ngắn C.Cầu mắt căng tròn D.Cầu mắt dài
Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì
A.Dư insulin B.Sỏi thận C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiến
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)