DE THI HKII AV 6 CUC HAY

Chia sẻ bởi Phan Ly Hiep | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII AV 6 CUC HAY thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS Biên Giới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2013– 2014
Môn thi: Anh Văn; LỚP: 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ma trix

Subjects
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


I.Grammar &Vocabulary
5
1,5

5
1,5



10
3

II. Tenses





4
2
4
2

III. Reading



2
1

2
1
4
2

IV.Writing

2
1

2
1

2
1
6
3

Tổng
7
2,5
9
3,5
8
4
24
10


B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (3 điểm)
Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C .
1. Do _____ like cold weather?
A. she B. he C. it D. they
2. _______ does your brother go fishing? He goes once a week.
A. How old B. How often C. How D. What
3. ________ the weather like in the winter?
A. How B. How often C. What’s D.What
4. He ________ goes fishing in the winter. It’s too cold.
A. often B. always C. usually D. never
5.What are you doing? - ______.
A. You are reading B. I reading C. I am read D. I am reading
6 ……………….. do you do in your free time ?
a. where b. when c. what d.why
7 ………………… sport does she play?
a.what time b. which c. how d. when
8. What do you do ……………… it’s warm?
a. when b. what c. where d. which
9. Tan likes _______weather because he can go swimming.
A. hot B. cold C. windy D. foggy
0. It is ______ in the summer.
A. cold B. hot C. warm D. cool
Câu 2. (2 điểm)
Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
1. She (play) …………… aerobics every day.
2. He (read) ……………. in the livning room every day.
3. What …………... he (do) ………….. this weekend?.
4. I (stay) …………… there for 2 days when I come there.
Câu 3: (2 điểm)
Đọc đoạn văn cẩn thận. Trả lời các câu hỏi sau:
Salegirl: Can I help you?
Lan: Yes. I’d like some chicken, please.
Salegirl: How much do you want?
Lan: A kilo, please.
Salegirl: Is there anything else?
Lan: Yes, I need some oranges.
Salegirl: How many do you want?
Lan: A dozen, please.
Questions:
1.Where is Lan?
___________________________________________________
2.What does she want?
__________________________________________________
3.How much chicken does she want?
___________________________________________________
4.How many oranges does she want?
__________________________________________________
Câu 4: (2 điềm)
Viết lại các câu sau theo từ gợi ý:
1. I/ swim/ every afternoon.
___________________________________________________________
2. They/ play/ soccer/garden/ at the moment.
___________________________________________________________
3. Nam/ play/ video game/ twice a week.
___________________________________________________________
4. It/ hot/ summer/ but/ cold/ winter.
Câu 5: (1 điềm)
1. Where are you from ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Which language do you speak ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hết

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ly Hiep
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)