DE THI HKII
Chia sẻ bởi Phùng Thủy Lệ Giang |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì II
Vật lý 7
A. Phần trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Thước nhựa có khả năng hút các vụn giấy sau khi
a. Hơ nóng vào lửa; b. Cọ xát với miếng vải khô
c. Dùng búa đập mạnh vào thước; d. Cả a,b,c đều đúng.
2. Khi các vật nhiễm điện đặt gần nhau thì
a. Hút nhau. b. Đẩy nhau.
c. Tác dụng lực lên nhau. d. Cả a,b,c đều sai.
3. Một vật bị nhiễm điện dương là vì
a. Vật đó nhận thêm các điện tích dương.
b. Vật đó không có các điện tích âm.
c. Vật đó nhận thêm các êlectrôn.
d. Vật đó mất bớt êlectrôn.
4. Trông nguyên tử gồm có
a. Hạt nhân mang diện tích dương, êlectrôn mang diện tích âm.
b. Hạt nhân mang diện tích âm, êlectrôn mang diện tích dương.
c. Cả hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích dương.
d. Cả hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích âm.
5. Trông các chất sau, chất nào là chất cách điện
a. Không khí ở điều kiện thường.
b. Nhựa.
c. Thuỷ tinh.
d. Cả 3 chất trên.
6. Dòng điện qua một vật dẫn, làm cho vật dẫn đó nóng lên, ta nói dòng điện có
a. Tác dụng sinh lý. b. Tác dụng nhiệt.
c. Tác dụng phát sáng. d. Tác dụng từ.
7. Đối với đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp thì
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
8. Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
d. Cả a,b,c đều sai.
II. Chọn từ (hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau 1. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ……. kí hiệu là …….
2. Đơn vị đo hiệu điện thế là ……. kí hiệu là …….
3. Dòng điện là dòng …………… có hướng.
4. Chiều dòng điện là chiều ………….. qua dây dẫn và các thiết bị điện tới ……. của nguồn điện.
III. Hãy ghép một đoạn câu ở cột bên trái với đoạn câu ở cột phải để thành câu có nội dung đúng.
HĐT đặt vào hai câu đầu bóng đèn có giá trị càng lớn.
khi có một hđt đặt vào hai đầu bóng đèn
3. HĐT giữa hai đầu bóng đèn có giá trị bằng số ghi trên bóng đèn.
4. Giữa hai cực của nguồn điện
a. Thì đèn sáng bình thường.
b. Thì có dòng điện chạy qua đèn.
c. Thì đèn càng sáng
d. Có một HĐT
B. Phần tự luận:
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện (1 pin ), 1 bóng đèn, 1 công tắc.
2. Hãy đổi các đơn vị sau:
A. 0,38 A= … mA.
B. 1250 mA =… A
C. 500 kv = … V
D. 2,5V =…mV
3. Có hai bóng đèn 6v và một bóng đèn 12v và 1 nguồn điện 12v .
Có thể mắc 3 bóng đèn như thế nào vào nguồn điện 12v để cả ba đèn đều sáng bình thường.
Hãy vẽ sơ đồ mạch điện
------------------------------
Đáp án và thang điểm
A. Phần tự luận:
I. (4đ)
1.B
2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.A
8.A
(MỖI CÂU ĐÚNG 0,5Đ)
II. (2Đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. ampe /A.
2. Vôn/ V.
3. Các điện tích dịch duyển
4. Từ cực dương/ cực âm
III. (1 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1 –c.
Vật lý 7
A. Phần trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Thước nhựa có khả năng hút các vụn giấy sau khi
a. Hơ nóng vào lửa; b. Cọ xát với miếng vải khô
c. Dùng búa đập mạnh vào thước; d. Cả a,b,c đều đúng.
2. Khi các vật nhiễm điện đặt gần nhau thì
a. Hút nhau. b. Đẩy nhau.
c. Tác dụng lực lên nhau. d. Cả a,b,c đều sai.
3. Một vật bị nhiễm điện dương là vì
a. Vật đó nhận thêm các điện tích dương.
b. Vật đó không có các điện tích âm.
c. Vật đó nhận thêm các êlectrôn.
d. Vật đó mất bớt êlectrôn.
4. Trông nguyên tử gồm có
a. Hạt nhân mang diện tích dương, êlectrôn mang diện tích âm.
b. Hạt nhân mang diện tích âm, êlectrôn mang diện tích dương.
c. Cả hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích dương.
d. Cả hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích âm.
5. Trông các chất sau, chất nào là chất cách điện
a. Không khí ở điều kiện thường.
b. Nhựa.
c. Thuỷ tinh.
d. Cả 3 chất trên.
6. Dòng điện qua một vật dẫn, làm cho vật dẫn đó nóng lên, ta nói dòng điện có
a. Tác dụng sinh lý. b. Tác dụng nhiệt.
c. Tác dụng phát sáng. d. Tác dụng từ.
7. Đối với đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp thì
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
d. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
8. Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn.
d. Cả a,b,c đều sai.
II. Chọn từ (hay cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau 1. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ……. kí hiệu là …….
2. Đơn vị đo hiệu điện thế là ……. kí hiệu là …….
3. Dòng điện là dòng …………… có hướng.
4. Chiều dòng điện là chiều ………….. qua dây dẫn và các thiết bị điện tới ……. của nguồn điện.
III. Hãy ghép một đoạn câu ở cột bên trái với đoạn câu ở cột phải để thành câu có nội dung đúng.
HĐT đặt vào hai câu đầu bóng đèn có giá trị càng lớn.
khi có một hđt đặt vào hai đầu bóng đèn
3. HĐT giữa hai đầu bóng đèn có giá trị bằng số ghi trên bóng đèn.
4. Giữa hai cực của nguồn điện
a. Thì đèn sáng bình thường.
b. Thì có dòng điện chạy qua đèn.
c. Thì đèn càng sáng
d. Có một HĐT
B. Phần tự luận:
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện (1 pin ), 1 bóng đèn, 1 công tắc.
2. Hãy đổi các đơn vị sau:
A. 0,38 A= … mA.
B. 1250 mA =… A
C. 500 kv = … V
D. 2,5V =…mV
3. Có hai bóng đèn 6v và một bóng đèn 12v và 1 nguồn điện 12v .
Có thể mắc 3 bóng đèn như thế nào vào nguồn điện 12v để cả ba đèn đều sáng bình thường.
Hãy vẽ sơ đồ mạch điện
------------------------------
Đáp án và thang điểm
A. Phần tự luận:
I. (4đ)
1.B
2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.A
8.A
(MỖI CÂU ĐÚNG 0,5Đ)
II. (2Đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. ampe /A.
2. Vôn/ V.
3. Các điện tích dịch duyển
4. Từ cực dương/ cực âm
III. (1 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1 –c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thủy Lệ Giang
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)