DE THI HKII
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại cương hoá học hữu cơ
5, 9D
0,5d
0,5đ
Hiđrocacbon
6, 9B, 9C
0,75d
0,75 đ
Dẫn xuất hiđrocácbon
1, 2, 3, 4, 8, 9A
1,5d
1,5đ
Tổng hợp
7
0,25d
2
2đ
1
2đ
4,25 đ
tính toán
3
3đ
3 đ
Tổng
3đ
2,đ
2đ
3đ
10 đ
ĐỀ THI HKII
MÔN: HOÁ HỌC 9
thời gian 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1.Trong 100 ml rượu 120, chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất ?
A. 26 ml; B. 88 ml; C. 12ml; D. 50ml
Câu 2. Trong các công thức cấu tạo sau đây , công thức nào là của axit axetic?
A. O = CH – O – CH3.
D. CH2 – O – O – CH2
Câu 3. Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. quỳ tím; B. Na; C. nước; D. Cu
Câu 4. Nhóm chất nào dưới đây tác dụng được với dung dich NaOH ?
A. C2H5OH; (RCOO)3C3H5 C. CH3COOH; (RCOO)3C3H5
B. CH3COOH; C2H5OH D. C2H5OH; CH3COOC2H5
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. C2H2 , C6H6, CO. C. CH3OH , C2H6O , CaCO3.
B. C2H4 , CO2 , C3H8 D. C4H10 , C2H4O2 , C2H2
Câu 6:Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C2H4 , C2H2 B. C2H4 , CH4 C. C2H4 , C6H6 D. C2H2 , C6H6
Câu 7: Để phân biệt rượu etylic và benzen ta dùng:
A. dd nước brom B. Giấy quỳ tím C. Kim loại Mg D. Kim loại Na.
Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và muối của các axit béo D. glixerol và xà phòng.
Câu 9: Ghi chữ “Đ” trước câu đúng, chữ “S” trước câu sai.
. . . . . . A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH.
. . . . . . B. Cả 3 chất CH4, C2H4 , C2H2 đều làm mất màu dung dịch nước brom
. . . . . . C. Benzen vừa tham gia phản ứng cộng vừa tha gia phản ứng thế
. . . . . . D. Tất cả các hợp chất chứa nguyên tử Cacbon đều là hợp chất hữu cơ.
II. Tự luận:
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6 (2đ)
Câu 2. Viết phương trình thực hiên chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau: (2đ)
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 3: Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm axit axetic và rượu etylic phản ứng hoàn toàn với một lượng kim loại Na vừa đủ thì thu được V lít khí B ở đktc. Mặt khác để trung hoàø hết lượng hỗn hợp trên cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M. (3điểm)
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính V.
ĐẤP ÁN
I.Trắc nghiệm:
1. B 2. B 3. A 4. C 5. D 6. A 7. D 8.C
9. a. S b.S c. Đ d.S
II. Tự luận:
Câu 1:
Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại cương hoá học hữu cơ
5, 9D
0,5d
0,5đ
Hiđrocacbon
6, 9B, 9C
0,75d
0,75 đ
Dẫn xuất hiđrocácbon
1, 2, 3, 4, 8, 9A
1,5d
1,5đ
Tổng hợp
7
0,25d
2
2đ
1
2đ
4,25 đ
tính toán
3
3đ
3 đ
Tổng
3đ
2,đ
2đ
3đ
10 đ
ĐỀ THI HKII
MÔN: HOÁ HỌC 9
thời gian 45 phút
I. Trắc nghiệm:
Câu 1.Trong 100 ml rượu 120, chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất ?
A. 26 ml; B. 88 ml; C. 12ml; D. 50ml
Câu 2. Trong các công thức cấu tạo sau đây , công thức nào là của axit axetic?
A. O = CH – O – CH3.
D. CH2 – O – O – CH2
Câu 3. Để phân biệt 2 dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. quỳ tím; B. Na; C. nước; D. Cu
Câu 4. Nhóm chất nào dưới đây tác dụng được với dung dich NaOH ?
A. C2H5OH; (RCOO)3C3H5 C. CH3COOH; (RCOO)3C3H5
B. CH3COOH; C2H5OH D. C2H5OH; CH3COOC2H5
Câu 5: Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. C2H2 , C6H6, CO. C. CH3OH , C2H6O , CaCO3.
B. C2H4 , CO2 , C3H8 D. C4H10 , C2H4O2 , C2H2
Câu 6:Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C2H4 , C2H2 B. C2H4 , CH4 C. C2H4 , C6H6 D. C2H2 , C6H6
Câu 7: Để phân biệt rượu etylic và benzen ta dùng:
A. dd nước brom B. Giấy quỳ tím C. Kim loại Mg D. Kim loại Na.
Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và muối của các axit béo D. glixerol và xà phòng.
Câu 9: Ghi chữ “Đ” trước câu đúng, chữ “S” trước câu sai.
. . . . . . A. Chất có nhóm –OH hoặc –COOH đều tác dụng được với NaOH.
. . . . . . B. Cả 3 chất CH4, C2H4 , C2H2 đều làm mất màu dung dịch nước brom
. . . . . . C. Benzen vừa tham gia phản ứng cộng vừa tha gia phản ứng thế
. . . . . . D. Tất cả các hợp chất chứa nguyên tử Cacbon đều là hợp chất hữu cơ.
II. Tự luận:
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6 (2đ)
Câu 2. Viết phương trình thực hiên chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau: (2đ)
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 3: Cho 45,2 gam hỗn hợp gồm axit axetic và rượu etylic phản ứng hoàn toàn với một lượng kim loại Na vừa đủ thì thu được V lít khí B ở đktc. Mặt khác để trung hoàø hết lượng hỗn hợp trên cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1M. (3điểm)
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính V.
ĐẤP ÁN
I.Trắc nghiệm:
1. B 2. B 3. A 4. C 5. D 6. A 7. D 8.C
9. a. S b.S c. Đ d.S
II. Tự luận:
Câu 1:
Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hòa
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)