De thi HKII
Chia sẻ bởi Phan Công Biện |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de thi HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- Năm học : 2004-2005
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )
A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
I. HS hãy chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng trước trong các câu sau :
Câu1) Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng.
D. Nhiệt độ của vật tăng.
Câu 2) Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt có thể tự truyền được từ :
A. Vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
B. Vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn .
D. Vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
Câu 3) Đối lưu là hình thức truyền nhiệt của:
A. Chất lỏng.
B. Chất khí.
C. Chất lỏng và chất khí.
D. Chất lỏng , chất khí và chất rắn.
Câu 4) Một người kéo một gầu nước nặng 20 N từ giếng sâu 6 m lên, thời gian kéo hết 0,5 phút . Công suất của người đó là :
A. 20 W. C. 60 W.
B. 240 W. D. 4 W.
Câu 5) Sự truyền nhiệt nào sau đây không phải là bức xạ nhiệt ?
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp.
C. Sự truyền nhiệt từ giây tóc bóng đèn đang cháy ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu đang bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
Câu 6) Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào của vật không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Thể tích.
II. HS gạch nối giữa nội dung ghi ( cột A ) với nội dung ghi ( cột B ) sao cho thích hợp:
Cột ( A )
Cột ( B )
1. Công thức tính công cơ học .
2. Công thức tính công suất
3. Nhiệt năng
4. Nhiệt lượng .
a.
b.Tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật.
c. A = F . S
d. Q = m.q
e. Phần nhiệt năng mà vật thu vào hay
mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Tự Luận : (6 điểm)
Bài 1 : (3 điểm) Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 600 g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5 lít nước . Nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 300 C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nước và môi trường xung quanh. Nhiệt dung riêng của đồng là 380 j / kg . K , của nước là 4200 j / kg . K.
Bài 2 : (3 điểm ) Một ô tô chạy 100 km với lực kéo không đổi là 700 N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng . Biết năng suất toả nhiệt là 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3 . Tính :
a. Nhiệt lượng do xăng đốt toả ra.
b. Hiệu suất của ô tô.
----hết---
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
I. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
D
D
C
II. Mỗi ý đúng cho 025 điểm:
1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 – e
B. TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Bài 1 ( 3 điểm )
:
Tóm tắt :
m1 = 600 g = 0,6 kg.
c1 = 380 j / kg . K.
m2 = 2,5 kg.
c2 = 4200 j/kg .K
t1 = 1000C
t2 = 300C
(t =?
Bài 2: ( 3 điểm )
Tóm tắt:
F = 700 N.
q= 46
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )
A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
I. HS hãy chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng trước trong các câu sau :
Câu1) Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng.
D. Nhiệt độ của vật tăng.
Câu 2) Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt có thể tự truyền được từ :
A. Vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ.
B. Vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn .
D. Vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
Câu 3) Đối lưu là hình thức truyền nhiệt của:
A. Chất lỏng.
B. Chất khí.
C. Chất lỏng và chất khí.
D. Chất lỏng , chất khí và chất rắn.
Câu 4) Một người kéo một gầu nước nặng 20 N từ giếng sâu 6 m lên, thời gian kéo hết 0,5 phút . Công suất của người đó là :
A. 20 W. C. 60 W.
B. 240 W. D. 4 W.
Câu 5) Sự truyền nhiệt nào sau đây không phải là bức xạ nhiệt ?
A. Sự truyền nhiệt từ Mặt trời đến Trái Đất.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp.
C. Sự truyền nhiệt từ giây tóc bóng đèn đang cháy ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu đang bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
Câu 6) Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào của vật không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Thể tích.
II. HS gạch nối giữa nội dung ghi ( cột A ) với nội dung ghi ( cột B ) sao cho thích hợp:
Cột ( A )
Cột ( B )
1. Công thức tính công cơ học .
2. Công thức tính công suất
3. Nhiệt năng
4. Nhiệt lượng .
a.
b.Tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật.
c. A = F . S
d. Q = m.q
e. Phần nhiệt năng mà vật thu vào hay
mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Tự Luận : (6 điểm)
Bài 1 : (3 điểm) Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 600 g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5 lít nước . Nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 300 C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nước và môi trường xung quanh. Nhiệt dung riêng của đồng là 380 j / kg . K , của nước là 4200 j / kg . K.
Bài 2 : (3 điểm ) Một ô tô chạy 100 km với lực kéo không đổi là 700 N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng . Biết năng suất toả nhiệt là 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3 . Tính :
a. Nhiệt lượng do xăng đốt toả ra.
b. Hiệu suất của ô tô.
----hết---
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
I. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
D
D
C
II. Mỗi ý đúng cho 025 điểm:
1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 – e
B. TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM )
Bài 1 ( 3 điểm )
:
Tóm tắt :
m1 = 600 g = 0,6 kg.
c1 = 380 j / kg . K.
m2 = 2,5 kg.
c2 = 4200 j/kg .K
t1 = 1000C
t2 = 300C
(t =?
Bài 2: ( 3 điểm )
Tóm tắt:
F = 700 N.
q= 46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Biện
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)