De thi HKII
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De thi HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ MÔN VẬT LÍ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất
Cơ năng
(2t)
C1. Thế năng
C2. Động năng
C1.Tl: Công suất là gì?
C1. TL: Công thức tính công suất
C4.Cơ năng
Số câu hỏi
2c
1c
1c
1c
5c
Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,75d
0,25đ
2,0đ (20%)
Cấu tạo chất
Nhiệt năng
(2t)
C2. TL: Nhiệt năng là gì?
Nhiệt lượng là gì?
C9. Cấu tạo chất
Số câu hỏi
1c
1c
2c
Số điểm
0,5đ
1,5đ
2,0đ (20%)
Các hình thức truyền nhiệt
(2t)
C9. Vật hấp thụ nhiệt nhiều
C6. Hiện tượng đối lưu
C7. Vật bức xạ nhiệt
C3. TL:Giải thích hiện tượng dẫn nhiệt
Số câu hỏi
1c
2c
1c
4c
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1,0đ
2,0đ (20%)
-Công thức tính nhiệt lượng.
-Phương trình cân bằng nhiệt
(4t)
C4. TL: Nguyên lí truyền nhiệt
C3. Công thức tính độ tăng nhiệt đô
C5, Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên.
C8. Nhiệt độ giảm khi truyền nhiệt.
C5. TL: Tính nhiệt lượng nhôm thu vào, nước tỏa ra
C5. TL: Tính thể tích nước sôi .
Số câu hỏi
1c
3c
1c
1c
6c
Số điểm
1,5đ
0,75đ
1,0đ
0,75đ
4,0đ (40%)
TS câu hỏi
5KQ -3TL
5KQ - 1TL
1KQ - 3TL
18c
TS điểm
5,0đ
2,0đ
3,0đ
10d
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011- 2012
Tổ: Toán – Lý Môn: VẬT LÝ 8 – Thời gian: 45 phút.
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)
I. Chọn ý đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Vật nào sau đây không có thế năng?
A. Mũi tên đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.
C. Viên bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất.
Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để tính độ tăng nhiệt độ của vật?
A. t = B. t = Q.m.c C. t = D. t =
Câu 4: Một vật có động năng 50J, có thế năng 60J thì có cơ năng là:
A. 10J B. 50J C. 60J D. 110J
Câu 5: Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật. B. độ tăng nhiệt độ của vật.
C. nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.
Câu 6: Để tay bên trên một ngọn nến tháy nóng hơn để tay bên cạnh ngọn nến đó, vì:
A. sự dẫn nhiệt từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
B. sự bức xạ nhiệt từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
C. sự đối lưu từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
D. Cả sự dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay
để bên cạnh.
Câu 7: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?
A. Mọi vật đều có thể phát ra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất
Cơ năng
(2t)
C1. Thế năng
C2. Động năng
C1.Tl: Công suất là gì?
C1. TL: Công thức tính công suất
C4.Cơ năng
Số câu hỏi
2c
1c
1c
1c
5c
Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,75d
0,25đ
2,0đ (20%)
Cấu tạo chất
Nhiệt năng
(2t)
C2. TL: Nhiệt năng là gì?
Nhiệt lượng là gì?
C9. Cấu tạo chất
Số câu hỏi
1c
1c
2c
Số điểm
0,5đ
1,5đ
2,0đ (20%)
Các hình thức truyền nhiệt
(2t)
C9. Vật hấp thụ nhiệt nhiều
C6. Hiện tượng đối lưu
C7. Vật bức xạ nhiệt
C3. TL:Giải thích hiện tượng dẫn nhiệt
Số câu hỏi
1c
2c
1c
4c
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1,0đ
2,0đ (20%)
-Công thức tính nhiệt lượng.
-Phương trình cân bằng nhiệt
(4t)
C4. TL: Nguyên lí truyền nhiệt
C3. Công thức tính độ tăng nhiệt đô
C5, Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên.
C8. Nhiệt độ giảm khi truyền nhiệt.
C5. TL: Tính nhiệt lượng nhôm thu vào, nước tỏa ra
C5. TL: Tính thể tích nước sôi .
Số câu hỏi
1c
3c
1c
1c
6c
Số điểm
1,5đ
0,75đ
1,0đ
0,75đ
4,0đ (40%)
TS câu hỏi
5KQ -3TL
5KQ - 1TL
1KQ - 3TL
18c
TS điểm
5,0đ
2,0đ
3,0đ
10d
Trường THCS Nguyễn Thành Hãn ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011- 2012
Tổ: Toán – Lý Môn: VẬT LÝ 8 – Thời gian: 45 phút.
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)
I. Chọn ý đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Vật nào sau đây không có thế năng?
A. Mũi tên đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất.
C. Viên bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất.
Câu 2: Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để tính độ tăng nhiệt độ của vật?
A. t = B. t = Q.m.c C. t = D. t =
Câu 4: Một vật có động năng 50J, có thế năng 60J thì có cơ năng là:
A. 10J B. 50J C. 60J D. 110J
Câu 5: Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật. B. độ tăng nhiệt độ của vật.
C. nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.
Câu 6: Để tay bên trên một ngọn nến tháy nóng hơn để tay bên cạnh ngọn nến đó, vì:
A. sự dẫn nhiệt từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
B. sự bức xạ nhiệt từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
C. sự đối lưu từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay để bên cạnh.
D. Cả sự dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu từ ngọn nến tới tay để bên trên tốt hơn từ ngọn nến tới tay
để bên cạnh.
Câu 7: Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?
A. Mọi vật đều có thể phát ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)