DE THI HKII
Chia sẻ bởi Jimmy Huynh |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR THE FIRST SEMESTER(2012-2013)
ENGLISH 8
LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP (Dicrect and Indirect Speeches)
@ /Những thay đổi trong lời nói Trực và Gián tiếp:
1 Đổi thì của câu: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ 1 cấp.
Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
- Hiện tại đơn (Ves/Vs/V/is/am/are) (
- Hiện tại tiếp diễn (am/is/are+Ving) (
- Hiện tại hoàn thành (have/has+Ved/V3) (
- Hiện tại hoàn thànhTD(have/has+been+Ving) (
- Quá khứ đơn (Ved/V2/was/were) (
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3) (
- Tương lai đơn (will+ V)(
- Tương lai TD(will+be+Ving)(
- Is/am/are going to +V(
- Can(
-May(
-must /.have to/ has to(
-Should (
- Quá khứ đơn (Ved/V2/was/were)
- Quá khứ tiếp diễn (was/were+Ving)
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3)
- Quá khứ hoàn thành TD (had+been+ving)
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3)
- Quá khứ hoàn thành (không đổi)
- Tương lai trong quá khứ (would+V)
- Tương lai TD trong quá khứ (would+ …)
- Was/were going to +V
- Could
-Might
-had to
-Should
2. Thay đổi Đại từ
ĐẠI TỪ
CHỨC NĂNG
TRỰC TIẾP
GIÁN TIẾP
Đại từ
nhân xưng
Chủ ngữ
I
he, she
we
they
you
They, she, he,I
Tân ngữ
me
him, her
us
Them
you
them, her, him, me
Đại từ
sở hữu
Phẩm định
my
his, her
our
their
your
Their, his, her, my
Định danh
mine
his, hers
ours
theirs
yours
Theirs, his, hers, mine
3. Thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian:
Trực tiếp
Gián tiếp
This
These
Here
Now
Today
Tonight
Ago
Tomorrow
Next (week)
Yesterday
Last week
The day after tomorrow
The day before yesterday
That
Those
There
Then/ immediately
That day
That night
Before
The next day / the following day
The following (week)
The day before / the previous day
The previous (week) / the (week) before
In two day’s time / two days after
Two day before
Ví dụ: Trực tiếp: "I saw the school-boy here in this room today."she said
Gián tiếp: She said that she had seen the school-boy there in that room that day.
2/Câu mệnh lệnh trong lời nói gián tiếp.
Ex: Trực tiếp: “Don’t go out!”he said to the boy. ( Gián tiếp: He told the boy not to go out.
Trực tiếp: “Listen to me, please.”he said to me ( Gián tiếp: He asked me to listen to him.
Trực tiếp: “Please give him this book.” ( Gián tiếp: She told me to give him this book.
I. Put the following commands and requests into reported speech.
Ex: The teacher said to Tim, “Come into my office, please.”
The teacher asked/ told Tim to come into his/her office.
1. Their mother said to them, “Don’t make so much noise.”
................................................................................................................................................
2. The traffic policeman said, “Show me your driving license, please.”
................................................................................................................................................
3. Mrs. Jackson said to Tim, “Could you give me a hand, please.”
................................................................................................................................................
4. The lifeguard said, “Don’t swim out too far, boys.”
................................................................................................................................................
5. Nam said to the taxi driver, “Please turn left at the first traffic light.”
................................................................................................................................................
6. She said her son, “Go straight upstairs and get into bed.”
................................................................................................................................................
7. The policeman said, “Don’t touch anything in the room.”
................................................................................................................................................
8. Mary said to John, “
ENGLISH 8
LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP (Dicrect and Indirect Speeches)
@ /Những thay đổi trong lời nói Trực và Gián tiếp:
1 Đổi thì của câu: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ 1 cấp.
Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
- Hiện tại đơn (Ves/Vs/V/is/am/are) (
- Hiện tại tiếp diễn (am/is/are+Ving) (
- Hiện tại hoàn thành (have/has+Ved/V3) (
- Hiện tại hoàn thànhTD(have/has+been+Ving) (
- Quá khứ đơn (Ved/V2/was/were) (
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3) (
- Tương lai đơn (will+ V)(
- Tương lai TD(will+be+Ving)(
- Is/am/are going to +V(
- Can(
-May(
-must /.have to/ has to(
-Should (
- Quá khứ đơn (Ved/V2/was/were)
- Quá khứ tiếp diễn (was/were+Ving)
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3)
- Quá khứ hoàn thành TD (had+been+ving)
- Quá khứ hoàn thành (had+Ved/V3)
- Quá khứ hoàn thành (không đổi)
- Tương lai trong quá khứ (would+V)
- Tương lai TD trong quá khứ (would+ …)
- Was/were going to +V
- Could
-Might
-had to
-Should
2. Thay đổi Đại từ
ĐẠI TỪ
CHỨC NĂNG
TRỰC TIẾP
GIÁN TIẾP
Đại từ
nhân xưng
Chủ ngữ
I
he, she
we
they
you
They, she, he,I
Tân ngữ
me
him, her
us
Them
you
them, her, him, me
Đại từ
sở hữu
Phẩm định
my
his, her
our
their
your
Their, his, her, my
Định danh
mine
his, hers
ours
theirs
yours
Theirs, his, hers, mine
3. Thay đổi ở trạng từ không gian và thời gian:
Trực tiếp
Gián tiếp
This
These
Here
Now
Today
Tonight
Ago
Tomorrow
Next (week)
Yesterday
Last week
The day after tomorrow
The day before yesterday
That
Those
There
Then/ immediately
That day
That night
Before
The next day / the following day
The following (week)
The day before / the previous day
The previous (week) / the (week) before
In two day’s time / two days after
Two day before
Ví dụ: Trực tiếp: "I saw the school-boy here in this room today."she said
Gián tiếp: She said that she had seen the school-boy there in that room that day.
2/Câu mệnh lệnh trong lời nói gián tiếp.
Ex: Trực tiếp: “Don’t go out!”he said to the boy. ( Gián tiếp: He told the boy not to go out.
Trực tiếp: “Listen to me, please.”he said to me ( Gián tiếp: He asked me to listen to him.
Trực tiếp: “Please give him this book.” ( Gián tiếp: She told me to give him this book.
I. Put the following commands and requests into reported speech.
Ex: The teacher said to Tim, “Come into my office, please.”
The teacher asked/ told Tim to come into his/her office.
1. Their mother said to them, “Don’t make so much noise.”
................................................................................................................................................
2. The traffic policeman said, “Show me your driving license, please.”
................................................................................................................................................
3. Mrs. Jackson said to Tim, “Could you give me a hand, please.”
................................................................................................................................................
4. The lifeguard said, “Don’t swim out too far, boys.”
................................................................................................................................................
5. Nam said to the taxi driver, “Please turn left at the first traffic light.”
................................................................................................................................................
6. She said her son, “Go straight upstairs and get into bed.”
................................................................................................................................................
7. The policeman said, “Don’t touch anything in the room.”
................................................................................................................................................
8. Mary said to John, “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Jimmy Huynh
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)